Danh mục sản phẩm

557x385-banner-web-SAMSUNG-TET

Điều Hoà Thành An      Điều hòa Panasonic      Điều hòa Panasonic treo tường      Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 9000BTU Z9TKH-8
  • Thông tin
  • Bảng giá lắp đặt

Trong năm 2017 sản phẩm điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 9000BTU Z9TKH-8 ra đời thay thế cho dòng sản phẩm cũ sử dụng Gas R410 E9RKH-8. Sự thay đổi toàn bộ các sản phẩm khi sử dụng môi chất làm lạnh Gas R32 mới mang lại sự tin tưởng tuyệt đối từ khách hàng.

Sử dụng điều hòa Panasonic 9000btu Z9TKH-8 thích hợp lắp đặt cho những phòng ngủ và những căn phòng có diện tích <15m2. Với tiêu chuẩn này mang lại cảm giác mát lạnh sảng khoái trong những ngày hè nóng bức và ấm áp vào mùa đông.

Những tính năng và ưu điểm nổi trội của dòng sản phẩm này:

  • Tiết kiệm điện năng hiệu quả lên đến 65% tích hợp công nghệ Inverter 30% và cảm biến Econavi 35%
  • Thiết kê cánh vẫy ở dàn lạnh tiên tiến giúp luồng gió phân bố đồng đều ở mọi nơi trong căn phòng, mang lại cảm giác thoải mái dễ chịu ngay khi khởi động máy
  • Máy vận hành siêu êm, chế độ vận hành khi ngủ
  • Công nghệ tự động làm sạch giúp thuận tiện cho quá trình bảo dưỡng
  • Tấm lọc 7 lơp, màng lọc kép tạo không khí trong lành
  • Máy nén Dual Inverter cải thiện độ bền và tốc độ làm lạnh cực nhanh

Sản phẩm mới 2017 của Panasonic là sự kết hợp giữa 3 yếu tố chính: cảm biến thông minh, công nghệ Inverter tiết kiệm điện và màn hinh hiển thị độc đáo mang đến khả năng vận hành ưu việt của điều hòa không khí Panasonic Inverter.

Thông số kỹ thuật điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 9000BTU Z9TKH-8

Điều hòa Panasonic Khối trong nhà CS-Z9TKH-8
Khối ngoài trời CU-Z9TKH-8
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (Btu/ giờ) 8,530 (2,860-10,200)/ 11,600 (2,860-15,300)
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (kW) 2.50 (0.84-3.00)/ 3.40 (0.84-4.50)
EER/ COP (Btu/hW) 14.3/ 14.7
EER/ COP (W/W) 4.2/ 4.3
Thông số điện Điện áp (V) 220
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) 2.9 / 3.8
Điện vào (W) 595 (255-790)/ 790 (220-1,200)
Khử ẩm L/giờ 1.5
Pt/ giờ 3.2
Lưu thông khí m3/phút 9.6/10.6
ft3/phút 340/375
Độ ồn Trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) (38/25/22)/ (39/28/25)
Ngoài trời (dB-A) 46 / 47
Kích thước Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 296 x 870 x 236
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 542 x 780 x 289
Khối lượng tịnh Khối trong nhà (kg) / (lb) Sep-32
Khối ngoài trời (kg) / (lb) 20 / 71
Đường kính ống dẫn Ống lỏng (mm) 6.35
Ống ga (mm) 9.52
Ống gas Chiều dài ống chuẩn 7.5m
Chiều dài ống tối đa 15m
Chênh lệch độ cao tối đa 15m
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung* 20g/m
Nguồn cấp điện Khối ngoài trời
LƯU Ý điều hòa Lưu ý: Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0,6mm
*Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh