Điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1
- Xuất xứChính hãng Thái Lan
- Bảo hànhChính hãng 24 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Công nghệ Dual inverter tiết kiệm điện 70%, vận hành êm
Smart ThinQ điều khiển wifi dù ở bất kỳ đâu
Dàn đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn
Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1
Tổng quan về điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1
Điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1 là một sản phẩm được thiết kế để đáp ứng nhu cầu làm mát trong các không gian lớn, có diện tích từ 30 đến 40 mét vuông. Sản phẩm này được tích hợp công nghệ inverter hiện đại, giúp tiết kiệm năng lượng và mang lại không gian thoải mái cho người sử dụng.
Đặc điểm kỹ thuật của điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1
- Công suất làm lạnh: 18.000 BTU/h
- Công suất tiêu thụ: 1.87 kW
- Điện áp: 220-240V/50Hz
- Cấp độ tiêu chuẩn năng lượng: A++
- Khả năng làm lạnh tối đa: 40 m²
- Tốc độ gió: 4
- Chế độ hẹn giờ: có
- Công nghệ inverter: có
- Gas làm lạnh: R32
Ưu điểm của điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1
1. Tiết kiệm năng lượng
Điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1 được tích hợp công nghệ inverter hiện đại, giúp tiết kiệm năng lượng tối đa. Công nghệ này giúp điều hòa có khả năng tự điều chỉnh công suất đầu vào, tùy thuộc vào nhu cầu làm mát của không gian, giúp tiết kiệm năng lượng lên đến 60%.
2. Làm mát nhanh chóng và hiệu quả
Với công suất làm lạnh 18.000 BTU/h, điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1 có khả năng làm mát nhanh chóng và hiệu quả trong các không gian lớn. Sản phẩm này có thể làm mát một căn phòng có diện tích lên đến 40m².
3. Thiết kế hiện đại
Điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1 có thiết kế đơn giản nhưng tinh tế, phù hợp với mọi không gian sử dụng. Sản phẩm này có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và di chuyển.
Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18API1
Điều hòa LG inverter | V18API1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | 5.275 (0.996 ~ 5.862) | |
Btu/h | 18,000 (3,400 – 20,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 5,380 | ||
EER/COP | EER | WW | 3,43 |
(Btu/h)/WW | 11,69 | ||
Nguồn điện | Φ,V,Hz | 1 pha, 220- 240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | WW | 1,540 (250 ~ 2000) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 7.10 (0.70 ~ 10.00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | m³/min | 18.0 / 12.7 / 10.2 / 8.4 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 45 / 40 / 37 / 32 |
Kích thước | R x C x S | mm | 998 x 345 x 210 |
Khối lượng | Kg | 11,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/min | 31,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 53 |
Kích thước | R x C x S | mm | 770 x 545 x 288 |
Khối lượng | kg | 32,5 | |
Phạm vi hoạt động | ºC DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 25 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm² | 3 x 2.5 | |
Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh | No.x mm² | 2 x 2.5 + 2 x 1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ12.7 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 /7.5 / 30 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |