Điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24API1
- Xuất xứChính hãng Thái Lan
- Bảo hànhChính hãng 24 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Công nghệ Dual inverter tiết kiệm điện 70%, vận hành êm
Smart ThinQ điều khiển wifi dù ở bất kỳ đâu
Dàn đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn
Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24API1
Giới thiệu về sản phẩm
Thương hiệu LG -Công suất 24000 BTU
Chế độ hoạt động Inverter tiết kiệm điện
Tính năng của điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24API1
Chức năng làm mát và làm khô không khí, công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng, chức năng tự động làm sạch
Chế độ tiết kiệm năng lượng, tự động khởi động lại khi có điện trở lại
Công nghệ Plasma Cluster Ion,cách sử dụng và vận hành
Lắp đặt và kết nối điện,cách sử dụng điều khiển từ xa
Cách vận hành chế độ Inverter, bảo trì và làm sạch
Ưu điểm của điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24API1
Tiết kiệm điện năng, công nghệ Plasma Cluster Ion giúp khử mùi và diệt khuẩn
Chức năng tự động làm sạch giúp bảo vệ máy và tăng tuổi thọ
Có thể điều khiển từ xa tiện lợi,thiết kế hiện đại và sang trọng
Nhược điểm của điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24API1
Giá thành cao hơn so với một số sản phẩm cùng loại,òi hỏi kiến thức kỹ thuật để lắp đặt và bảo trì
Đánh giá và kết luận
Đánh giá chung về sản phẩm
Lời khuyên khi sử dụng điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24API1
Sản phẩm phù hợp với người sử dụng nào?
Giá cả và cách mua sản phẩm
Các câu hỏi thường gặp
- Điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24API1 có thể sử dụng cho không gian rộng bao nhiêu mét vuông?
- Có thể điều chỉnh nhiệt độ theo ý muốn không?
- Chế độ Plasma Cluster Ion có phải làm khô không khí không?
- Tôi có thể lắp đặt điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24API1 một mình không?
- Sản phẩm này có bảo hành không và bảo hành như thế
Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24API1
Điều hòa LG inverter | V24API1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | 6.301 (1.114 ~ 6.975) | |
Btu/h | 21,500 (3,800 ~ 23,800) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 5,81 | ||
EER/COP | EER | WW | 3,41 |
(Btu/h)/WW | 11,62 | ||
Nguồn điện | Φ,V,Hz | 1 pha, 220- 240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | WW | 1,850 (320 ~ 2,600) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 8.50 (2.20 ~ 12.00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | m³/min | 20 / 15 / 12.5 / 10.6 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 47 / 41 / 37 / 32 |
Kích thước | R x C x S | mm | 998 x 345 x 210 |
Khối lượng | Kg | 11,6 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/min | 49,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 55 |
Kích thước | R x C x S | mm | 870 x 650 x 330 |
Khối lượng | kg | 42,5 | |
Phạm vi hoạt động | ºC DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 30 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm² | 3 x 4 | |
Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh | No.x mm² | 2 x 4 + 2 x 1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ15.88 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 20 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 / 7.5 / 30 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |