Điều hòa Daikin 2 chiều inverter 9000BTU FTHF25XVMV
- Xuất xứChính hãng Việt Nam
- Bảo hànhChính hãng 12 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
2 chiều (làm lạnh / sưởi ấm) - 9000 BTU - Gas R32
Mắt thần thông minh, cảm biến độ ẩm
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan
Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam
Bảo hành: Chính hãng 12 tháng, máy nén 4 năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
❄️🔥 Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 9000BTU FTHF25XVMV – Làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả, tiết kiệm điện vượt trội
Model Daikin FTHF25XVMV là dòng điều hòa 2 chiều inverter cao cấp với công suất 9000BTU (1.0 HP), phù hợp cho không gian phòng nhỏ đến vừa như phòng ngủ, phòng làm việc, hoặc phòng khách nhỏ. Máy vừa có thể làm mát mùa hè vừa có thể sưởi ấm hiệu quả vào mùa đông, mang lại sự tiện nghi và thoải mái quanh năm.
🌟 Ưu điểm nổi bật của Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter FTHF25XVMV
✅ 1. Điều hòa 2 chiều làm lạnh và sưởi ấm
-
Máy không chỉ làm lạnh nhanh chóng mà còn có thể sưởi ấm hiệu quả, giúp bạn sử dụng quanh năm, bất kể mùa nóng hay lạnh.
✅ 2. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
-
Công nghệ biến tần inverter giúp điều chỉnh công suất hoạt động phù hợp với nhiệt độ phòng thực tế, giảm tiêu hao điện năng đáng kể, đồng thời máy vận hành êm ái, bền bỉ.
✅ 3. Công suất 9000BTU – Phù hợp không gian nhỏ đến vừa
-
Công suất làm lạnh/sưởi ấm 9000BTU phù hợp với phòng có diện tích dưới 15m², giúp làm lạnh hoặc sưởi ấm nhanh chóng và ổn định.
✅ 4. Chế độ làm lạnh/sưởi nhanh Powerful
-
Chế độ Powerful giúp tăng tốc làm lạnh hoặc sưởi ấm ngay khi bật máy, mang lại không khí dễ chịu tức thì.
✅ 5. Bộ lọc không khí hiệu quả
-
Trang bị bộ lọc giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn và các tác nhân gây dị ứng, bảo vệ sức khỏe cả gia đình bạn.
✅ 6. Vận hành siêu êm ái
-
Độ ồn thấp giúp không gian yên tĩnh, không làm ảnh hưởng đến giấc ngủ và sinh hoạt hàng ngày.
✅ 7. Tự động khởi động lại khi có điện
-
Tự động ghi nhớ chế độ cài đặt và khởi động lại khi mất điện đột ngột, đảm bảo sự tiện lợi cho người dùng.
🌈 Thiết kế hiện đại – Độ bền cao
-
Thiết kế gọn gàng, sang trọng với màu trắng tinh tế, dễ dàng phối hợp với mọi không gian nội thất.
-
Dàn nóng làm bằng ống đồng nguyên chất, phủ lớp chống ăn mòn, tăng độ bền và hiệu suất hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết.
🛒 Mua Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 9000BTU FTHF25XVMV Tại Điện Lạnh Thành An – Giá Tốt, Giao Nhanh, Bảo Hành Chính Hãng
Bạn đang cần một chiếc điều hòa vừa làm lạnh vừa sưởi ấm, tiết kiệm điện năng cho không gian nhỏ?
Daikin FTHF25XVMV 9000BTU 2 chiều Inverter là lựa chọn hoàn hảo cho gia đình bạn.
✅ Hàng chính hãng – Mới 100%
🔧 Hỗ trợ lắp đặt tận nơi chuyên nghiệp
📞 Liên hệ ngay với Điện Lạnh Thành An để được tư vấn, báo giá và đặt hàng nhanh chóng!
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin 2 chiều 9000BTU inverter gas R32 FTHF25XVMV
Điều hòa Daikin | FTHF25XVMV/RHF25XVMV | |||
Dãy công suất | 1 HP | |||
9,000 Btu/h | ||||
Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) | Lạnh | kW | 2.7 (1.0 – 3.4) | |
Btu/h | 9,200 (3,400 – 11,600) |
|||
Sưởi | kW | 2.75 (1.0 – 3.4) | ||
Btu/h | 9,400 (3,400 – 11,600) |
|||
Nguồn điện | 1 pha, 220-230-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định |
A | 3,2 |
Sưởi | 3,3 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 630 (160 – 950) |
Sưởi | 670 (160 – 980) | |||
CSPF | 6,5 | |||
DÀN LẠNH | FTHF25XVMV | |||
ATHF25XVMV | ||||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió | Lạnh | m3/phút | 9.9 / 7.5 / 6.5 / 5.4 | |
Sưởi | 10.4 / 8.9 / 7.5 / 6.7 | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp, yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
Lạnh | dB(A) | 40 / 35 / 29 / 23 | |
Sưởi | 40 / 35 / 30 / 25 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 286 x 770 x 244 | |
Khối lượng | kg | 9 | ||
DÀN NÓNG | RHF25XVMV | |||
ARHF25XVMV | ||||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất đầu ra | W | 650 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Khối lượng nạp | kg | 0,7 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh | 48 / 42 | ||
Sưởi | 48 / 42 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 550 x 675 x 284 | |
Khối lượng máy | kg | 26 | ||
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 đến 46 | |
Sưởi | oCWB | 1 đến 18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | m | ∅ 6.4 | |
Hơi | ∅ 9.5 | |||
Nước xả | ∅ 16.0 | |||
Chiều dài tối đa | m | 15 | ||
Chênh lệch độ cao | 12 |