Điều hòa LG 1 chiều inverter 9000BTU ion IDC09M1
- Xuất xứChính hãng Thái Lan
- Bảo hànhChính hãng 24 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
1 chiều - 9.000BTU (1HP) - Gas R32
Công nghệ Dual inverter tiết kiệm điện 70%
Điều khiển Wifi, bộ phát ion thanh lọc không khí
Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
❄️ Điều hòa LG 1 chiều Inverter 9000BTU IDC09M1 – Làm lạnh nhanh, kháng khuẩn, tiết kiệm điện
LG IDC09M1 là mẫu điều hòa 1 chiều Inverter 9000BTU (1.0HP) thế hệ mới, được LG thiết kế dành cho những không gian nhỏ như phòng ngủ, phòng học, phòng làm việc có diện tích khoảng dưới 15m². Với khả năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện, kết hợp công nghệ ion lọc không khí, đây là giải pháp làm mát lý tưởng cho các gia đình hiện đại.
🌟 Ưu điểm nổi bật của điều hòa LG IDC09M1
✅ 1. Làm lạnh nhanh, ổn định
-
Công suất 9000BTU phù hợp với phòng nhỏ, giúp làm mát nhanh chóng và duy trì nhiệt độ dễ chịu.
-
Hơi lạnh lan tỏa đều khắp phòng, không gây cảm giác sốc nhiệt hay lạnh buốt cục bộ.
✅ 2. Công nghệ Inverter – Tiết kiệm điện năng vượt trội
-
Công nghệ Inverter điều chỉnh hoạt động của máy nén theo nhiệt độ phòng, giúp duy trì mức lạnh ổn định, tiết kiệm điện lên đến 30–50% và vận hành êm ái hơn.
✅ 3. Công nghệ ion lọc không khí – Bảo vệ sức khỏe
-
Điều hòa được tích hợp hệ thống phát ion giúp lọc sạch bụi mịn, vi khuẩn và phấn hoa lơ lửng trong không khí, khử mùi và bảo vệ đường hô hấp, đặc biệt tốt cho người lớn tuổi, trẻ nhỏ hoặc người nhạy cảm.
✅ 4. Vận hành êm ái – Không gây tiếng ồn
-
Với độ ồn thấp, máy mang lại cảm giác dễ chịu khi sử dụng trong phòng ngủ hoặc không gian yên tĩnh.
-
Chế độ ngủ đêm giúp điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với cơ thể, tránh bị lạnh buốt khi ngủ sâu.
✅ 5. Sử dụng gas R32 – Hiệu suất cao, thân thiện môi trường
-
Gas R32 có khả năng làm lạnh nhanh và hiệu quả, đồng thời giảm thiểu tác động đến tầng ozone, thân thiện hơn với môi trường so với gas đời cũ.
✅ 6. Tự khởi động lại sau khi mất điện
-
Máy tự động ghi nhớ các cài đặt trước đó và khởi động lại khi có điện, đảm bảo không gián đoạn trải nghiệm sử dụng.
🌈 Thiết kế tinh tế – Dễ phối nội thất
-
Dàn lạnh thiết kế mỏng gọn, màu trắng trang nhã, dễ lắp đặt và phù hợp với nhiều phong cách nội thất.
-
Mặt trước sáng bóng, dễ lau chùi, giữ cho máy luôn như mới sau thời gian dài sử dụng.
🛒 Mua Điều hòa LG 1 chiều Inverter 9000BTU IDC09M1 tại Điện Lạnh Thành An – Giá Tốt, Giao Nhanh, Bảo Hành Chính Hãng
Bạn đang tìm một chiếc điều hòa nhỏ gọn, tiết kiệm điện, lọc khí tốt và vận hành bền bỉ?
LG IDC09M1 9000BTU Inverter 1 chiều là sự lựa chọn thông minh cho căn phòng hiện đại và cuộc sống khỏe mạnh.
✅ Hàng chính hãng – Mới 100%
🔧 Hỗ trợ lắp đặt tận nơi chuyên nghiệp
📞 Liên hệ ngay với Điện Lạnh Thành An để được tư vấn, báo giá và đặt hàng nhanh chóng!
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 1 chiều 9000BTU ion IDC09M1
Điều hòa LG | IDC09M1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | kW 2,73 (1,00-3,05) | |
Btu/h | 9.300 (3.412-10.407) | ||
Hiệu suất năng lượng | 5 sao | ||
CSPF | 5,33 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3,37 |
(Btu/h)/W | 11,48 | ||
Nguồn điện | Φ, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 810 (200-1.100) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 4,10 (1,40-5,50) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp |
Làm lạnh | m³/phút | 12,7 / 10,3 / 7,6 / 4,8 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 42 / 35 / 27 / 19 |
Kích thước | R × C × S | mm | 799 × 307 × 235 |
Khối lượng | kg | 19,6 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/phút | 27,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước | R × C × S | mm | 717 × 495 × 230 |
Khối lượng | kg | 19,6 | |
Phạm vi hoạt động | °C DB | 18~48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. × mm² | 3 × 1,0 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. × mm² | 4 × 1,0 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø 6,35 |
Ống gas | mm | ø 9,52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 5 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa |
m | 3 / 7,5 / 15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | |
Cấp nguồn | Dàn lạnh và dàn nóng |