Điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều MSCE-13CRFN8
- Xuất xứChính hãng Thái Lan
- Bảo hànhMáy 3 năm, máy nén 5 Năm
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Inverter - 1 chiều - 12000 BTU (1.5HP) - Gas R32
Làm lạnh nhanh, cảm biến hướng gió theo người dùng
Màng lọc diệt khuẩn Cold Catalyst, lưới lọc bụi HD
Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Bảo hành: Máy 3 năm, máy nén 5 Năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều MSCE-13CRFN8 Inverter Gas R32 – Sự lựa chọn hoàn hảo cho phòng 15–20m² năm 2025
Midea – Thương hiệu điều hòa hàng đầu thế giới
Midea là tập đoàn điện lạnh nổi tiếng đến từ Trung Quốc, bắt đầu sản xuất điều hòa từ những năm 1980. Đến nay, thương hiệu đã có mặt trên toàn cầu và nằm trong TOP 3 hãng điều hòa bán chạy nhất thế giới (theo số liệu GFK 2024 – chỉ sau Daikin và Gree).
Năm 2025, model Midea MSCE-13CRFN8 được sản xuất và nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan, ứng dụng công nghệ hiện đại, thiết kế mới tinh tế, cùng nhiều tính năng vượt trội. Đây là dòng điều hòa 1 chiều công suất 12000BTU, phù hợp cho nhu cầu lắp đặt phòng ngủ lớn, phòng khách nhỏ, phòng làm việc diện tích từ 15 – 20m².
Thiết kế trang nhã – Tiện lợi với màn hình LED hiển thị
Midea MSCE-13CRFN8 có thiết kế hiện đại, gam màu trắng sang trọng, dễ dàng hòa hợp với mọi không gian nội thất. Đặc biệt, màn hình LED hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp người dùng dễ dàng quan sát và điều chỉnh theo ý muốn. (Có thể tắt hiển thị để giấc ngủ thoải mái hơn).
Làm lạnh nhanh – Không gian mát lạnh dễ chịu
Điều hòa Midea 12000BTU MSCE-13CRFN8 được trang bị công nghệ Inverter tiết kiệm điện cùng khả năng làm lạnh nhanh chóng. Chỉ trong ít phút, căn phòng của bạn sẽ được làm mát đều, tạo cảm giác thư giãn, thoải mái tức thì.
Bảo vệ sức khỏe gia đình bạn
Không chỉ làm mát, Midea còn quan tâm đến chất lượng không khí:
-
Chức năng Fresh: tạo ion âm diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả.
-
Bộ lọc bụi 2 lớp HD: giúp loại bỏ bụi mịn, vi khuẩn, nấm mốc, trả lại bầu không khí trong lành, an toàn cho sức khỏe.
Dàn đồng nguyên chất – Hoạt động bền bỉ
Midea MSCE-13CRFN8 sử dụng dàn đồng nguyên chất cho khả năng trao đổi nhiệt nhanh, làm lạnh sâu hơn và chống ăn mòn tốt. Đây là yếu tố quan trọng giúp máy vận hành ổn định, nâng cao tuổi thọ, mang lại sự yên tâm khi sử dụng lâu dài.
Gas R32 – Công nghệ môi chất lạnh tiên tiến
Sản phẩm sử dụng gas R32, loại gas thế hệ mới nhất với nhiều ưu điểm vượt trội:
-
Hiệu suất làm lạnh cao hơn so với gas R22, R410A.
-
Thân thiện môi trường, giảm tác động hiệu ứng nhà kính.
-
An toàn, giúp tiết kiệm năng lượng hơn.
Tính năng thông minh nổi bật
-
Chế độ hẹn giờ bật/tắt tiện lợi
-
Chức năng hút ẩm, giữ không gian khô thoáng
-
Cảnh báo rò rỉ gas an toàn
-
Chế độ ngủ đêm Sleep vận hành êm ái, tiết kiệm điện
Chính sách bảo hành
-
Bảo hành toàn bộ máy: 3 năm
-
Bảo hành máy nén: 5 năm
Cùng hệ thống trung tâm bảo hành trải rộng khắp cả nước, dịch vụ nhanh chóng và chuyên nghiệp, người dùng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn Midea.
Điều hòa giá rẻ – Lựa chọn hàng đầu 2025
Trong phân khúc điều hòa 12000BTU 1 chiều giá rẻ, ngoài Midea MSCE-13CRFN8, người dùng còn có thể tham khảo Casper, Funiki, Nagakawa hay Gree. Tuy nhiên, Midea nổi bật hơn nhờ thiết kế đẹp, tính năng đầy đủ, dàn đồng bền bỉ và mức giá cạnh tranh.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều MSCE-13CRFN8
Điều hòa Midea | MSCE-13CRFN8 | ||
Điện nguồn | V-Ph-Hz | 220~240V,1Ph,50Hz | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 11500 |
Công suất tiêu thụ | W | 1053 | |
Cường độ dòng điện | A | 5 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | – |
Công suất tiêu thụ | W | – | |
Cường độ dòng điện | A | – | |
Máy trong | Kích thước điều hòa (D x R x C) | mm | 805x194x285 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 870x270x365 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 8.4/10.7 | |
Máy ngoài | Kích thước (D x R x C) | mm | 765x303x555 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 887x337x610 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 27.3/29.7 | |
Môi chất làm lạnh – Loại Gas/ Khối lượng nạp | Kg | R32/0.43 | |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.3/1.5 | |
Ống đồng | Đường ống lòng/ Dường ống GasΦ | mm | 6.35-9.52 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 8 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn dưới 2.8m) | m² | 16~23 | |
Hiệu suất năng lượng | CSPF | 3,49 |