Điều hòa Midea 18000BTU 1 chiều MSCE-19CRFN8
- Xuất xứChính hãng Thái Lan
- Bảo hànhMáy 3 năm, máy nén 5 Năm
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Inverter - 1 chiều - 18000 BTU (2.0HP) - Gas R32
Làm lạnh nhanh, cảm biến hướng gió theo người dùng
Màng lọc diệt khuẩn Cold Catalyst, lưới lọc bụi HD
Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Bảo hành: Máy 3 năm, máy nén 5 Năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa Midea 18000BTU 1 chiều MSCE-19CRFN8 Inverter Gas R32 – Giải pháp làm mát tối ưu cho phòng 20–30m² năm 2025
Midea – Thương hiệu điều hòa toàn cầu TOP 3
Midea là thương hiệu nổi tiếng đến từ Trung Quốc, bắt đầu sản xuất điều hòa từ năm 1980 và nhanh chóng khẳng định vị thế trên thị trường quốc tế. Theo số liệu GFK 2024, Midea hiện nằm trong TOP 3 hãng điều hòa bán chạy nhất thế giới (chỉ sau Daikin và Gree).
Năm 2025, model Midea MSCE-19CRFN8 được sản xuất nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan, hội tụ thiết kế hiện đại, tính năng tiên tiến và mức giá vô cùng cạnh tranh. Đây là dòng điều hòa 1 chiều công suất 18000BTU, lựa chọn lý tưởng cho không gian phòng khách, phòng họp, phòng ngủ lớn có diện tích 20 – 30m².
Thiết kế sang trọng – Hiện đại với màn hình LED hiển thị
Điều hòa Midea MSCE-19CRFN8 sở hữu thiết kế tinh tế, màu trắng trang nhã, mang đến sự hài hòa cho mọi không gian nội thất. Đặc biệt, máy được trang bị màn hình LED hiển thị nhiệt độ ngay trên dàn lạnh, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và điều chỉnh. (Có thể tắt khi không cần thiết để tạo không gian yên tĩnh hơn).
Làm lạnh nhanh – Không gian thoải mái tức thì
Với công suất 18000BTU, Midea MSCE-19CRFN8 đáp ứng tốt nhu cầu làm mát cho phòng rộng. Kết hợp với công nghệ Inverter tiết kiệm điện, máy không chỉ làm lạnh nhanh chóng mà còn duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại cảm giác dễ chịu và tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể.
Bảo vệ sức khỏe – Không khí trong lành hơn
Midea MSCE-19CRFN8 được tích hợp nhiều công nghệ lọc không khí hiện đại:
-
Chức năng Fresh: tạo ion âm giúp diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả.
-
Bộ lọc bụi 2 lớp HD: lọc sạch bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc trong không khí, giúp không gian luôn trong lành, an toàn cho sức khỏe cả gia đình.
Dàn đồng nguyên chất – Độ bền vượt trội
Điều hòa được trang bị dàn đồng nguyên chất, giúp tăng hiệu suất trao đổi nhiệt, làm lạnh sâu và ổn định hơn. Đồng thời, dàn đồng có khả năng chống ăn mòn tốt, góp phần nâng cao tuổi thọ, đảm bảo máy vận hành bền bỉ trong nhiều năm.
Gas R32 – Thân thiện môi trường
Máy sử dụng môi chất lạnh R32, dòng gas tiên tiến nhất hiện nay với nhiều ưu điểm vượt trội:
-
Làm lạnh nhanh và mạnh mẽ hơn.
-
An toàn, không gây thủng tầng ozon.
-
Giảm thiểu tác động hiệu ứng nhà kính, thân thiện môi trường.
Tính năng thông minh nổi bật
-
Chế độ hẹn giờ bật/tắt tiện lợi
-
Chức năng hút ẩm, giữ phòng khô thoáng
-
Cảnh báo rò rỉ gas an toàn
-
Chế độ ngủ đêm Sleep, vận hành êm ái – tiết kiệm điện
Chính sách bảo hành
-
Bảo hành toàn bộ máy: 3 năm
-
Bảo hành máy nén: 5 năm
Midea có hệ thống trung tâm bảo hành rộng khắp trên toàn quốc, dịch vụ nhanh chóng và chuyên nghiệp, giúp khách hàng luôn yên tâm trong suốt quá trình sử dụng.
Điều hòa giá rẻ – Lựa chọn sáng suốt năm 2025
Trong phân khúc điều hòa 18000BTU giá rẻ, ngoài Midea MSCE-19CRFN8, người dùng có thể cân nhắc Casper, Funiki, Nagakawa hoặc Gree. Tuy nhiên, Midea vẫn nổi bật với thiết kế hiện đại, dàn đồng bền bỉ, tính năng đầy đủ và mức giá hấp dẫn, xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho gia đình và công trình.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Midea 18000BTU 1 chiều MSCE-19CRFN8
Điều hòa Midea | MSCE-19CRFN8 | ||
Điện nguồn | V-Ph-Hz | 220~240V,1Ph,50Hz | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 18000 |
Công suất tiêu thụ | W | 1660 | |
Cường độ dòng điện | A | 7,3 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | – |
Công suất tiêu thụ | W | – | |
Cường độ dòng điện | A | – | |
Máy trong | Kích thước (D x R x C) | mm | 957x213x302 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 1035x295x385 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 11.0/14.0 | |
Máy ngoài | Kích thước điều hòa (D x R x C) | mm | 765x303x555 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) | mm | 887x337x610 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói | Kg | 33.6/36 | |
Môi chất làm lạnh – Loại Gas/ Khối lượng nạp | Kg | R32/0.75 | |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.3/1.7 | |
Ống đồng | Đường ống lòng/ Dường ống GasΦ | mm | 6.35 – 12.7 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn dưới 2.8m) | m² | 24~35 | |
Hiệu suất năng lượng | CSPF | 3,35 |