Điều hòa tủ đứng Daikin inverter 18.000BTU FVA50AMVM/RZF50DVM
- Xuất xứChính hãng Trung Quốc/Thái Lan
- Bảo hànhMáy 1 năm, máy nén 5 năm
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
1 chiều - 21.000BTU (2.5HP) - Gas R32
Hiệu suất làm lạnh cao, thổi gió 4 hướng
Sử dụng, lắp đặt dễ dàng
Xuất xứ: Trung Quốc/Thái Lan
Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 5 năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 21.000BTU FVA60AMVM/RZF60DVM
Làm mát mạnh mẽ – Thiết kế hiện đại – Vận hành tiết kiệm điện
Nếu bạn đang cần tìm một giải pháp điều hòa công suất lớn cho phòng khách cao cấp, văn phòng, cửa hàng hoặc showroom chuyên nghiệp, thì Daikin FVA60AMVM/RZF60DVM là lựa chọn lý tưởng. Dòng điều hòa cây Inverter cao cấp này được Daikin phát triển với đầy đủ công nghệ hiện đại, thiết kế tiện lợi, hiệu suất làm lạnh mạnh mẽ và đặc biệt là khả năng tiết kiệm điện vượt trội.
1. Công suất 21.000BTU – Làm mát hiệu quả cho diện tích từ 30–35m²
Với mức công suất 21.000BTU, Daikin FVA60AMVM/RZF60DVM phù hợp lắp đặt cho các không gian có diện tích trung bình đến lớn như:
-
Phòng khách lớn
-
Văn phòng làm việc
-
Phòng họp, hội thảo
-
Showroom trưng bày
Thiết kế tủ đứng (điều hòa cây) giúp dễ dàng bố trí trong không gian mà không cần khoan đục tường hay thay đổi kết cấu nội thất.
2. Công nghệ Inverter tiên tiến – Tiết kiệm điện năng vượt trội
Máy điều hòa được trang bị công nghệ Inverter của Daikin, giúp:
-
Giảm điện năng tiêu thụ, tiết kiệm chi phí vận hành.
-
Duy trì nhiệt độ ổn định, hạn chế dao động nhiệt gây khó chịu.
-
Vận hành êm ái, giảm tiếng ồn tối đa.
-
Kéo dài tuổi thọ máy nén, giảm hỏng hóc khi sử dụng lâu dài.
3. Làm lạnh nhanh với chế độ Turbo
Khi kích hoạt chế độ làm lạnh mạnh (Powerful / Turbo Mode), máy sẽ vận hành ở công suất tối đa trong vòng 20 phút, nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng về mức cài đặt, đặc biệt hữu ích khi cần làm mát nhanh trong những ngày nắng gắt.
4. Sử dụng gas R32 – An toàn, hiệu quả và thân thiện với môi trường
Daikin FVA60AMVM sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R32, với các ưu điểm nổi bật:
-
Hiệu suất làm lạnh cao, giúp làm mát nhanh và tiết kiệm điện.
-
Không phá hủy tầng ozone, thân thiện với môi trường.
-
Dễ bảo trì, an toàn hơn khi xảy ra rò rỉ.
5. Thiết kế tinh gọn – Dễ lắp đặt
Dòng điều hòa tủ đứng Daikin được thiết kế với sự linh hoạt trong lắp đặt, phù hợp với nhiều loại không gian. Kiểu dáng gọn gàng, hiện đại, mang đến vẻ đẹp chuyên nghiệp và sang trọng cho không gian sử dụng.
6. Các tính năng nổi bật khác:
-
Cánh đảo gió tự động trái/phải, làm mát đều khắp căn phòng.
-
Chức năng tự động khởi động lại sau khi mất điện, giữ nguyên cài đặt ban đầu.
-
Hẹn giờ bật/tắt từ điều khiển từ xa tiện lợi.
-
Tự chẩn đoán lỗi và hiển thị mã lỗi, hỗ trợ kỹ thuật dễ dàng hơn.
-
Phin lọc bụi dễ tháo rời, dễ dàng vệ sinh định kỳ, tăng hiệu quả lọc không khí.
-
Rãnh an toàn tại miệng hút gió, giúp tháo phin lọc nhanh chóng và an toàn hơn.
7. Nhập khẩu chính hãng – Bảo hành chính hãng
Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan hoặc Trung Quốc, đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn toàn cầu của Daikin. Máy đi kèm chế độ bảo hành chính hãng, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Daikin inverter 18.000BTU FVA50AMVM/RZF50DVM
Điều hòa cây Daikin | Dàn nóng | FVA50AMVM | ||
Dàn lạnh | RZF50DVM | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Chỉ số (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 5.0 (2.3-5.6) |
||
Btu/h | 17,100 (7,800-19,100) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.23 | |
COP | W/W | 4.07 | ||
CSPF | Wh/Wh | 6.03 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Trắng sáng | ||
Lưu lượng gió (C/TB/T) |
18/16/14 | |||
cfm | 635/565/494 | |||
Độ ồn ( C/TB/T) | dB(A) | 43/41/38 | ||
Kích thước (C x R x D) | mm | 1,850*600*270 | ||
Trọng lượng máy | kg | 42 | ||
Giới hạn hoạt động | CWB | 14 to 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn trao đổi nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 1.30 | ||
Nạp sẵn ga (R32) | kg | 1.2 (Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Chế độ ban đêm | dB(A) | 44 | ||
Kích thước (C x R x D) | mm | 595*845*300 | ||
Trọng lượng | kg | 41 | ||
Giới hạn hoạt động | CDB | 21 to 46 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | Ø9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (I.D.Ø20*O.D.Ø26) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0 (Lỗ) | ||
Ống đồng điều hòa dài tối đa | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Độ cao chênh lệch đường ống tối đa | m | 30 | ||
Bọc cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |