Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 18.000BTU 1 chiều inverter FBFC50DVM9/RZFC50EVM
- Xuất xứChính hãng Việt Nam/Thái Lan
- Bảo hànhMáy 1 năm, máy nén 5 năm
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
1 chiều - 18.000BTU (2.0HP) - Gas R32 - 1 Pha
Công nghệ inverter tiết kiệm, vận hành êm
Thiết kế mỏng linh hoạt trong thiết kế & lắp đặt
Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam/Thái Lan
Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 5 năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
🌬️ Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 18.000BTU 1 chiều inverter FBFC50DVM9/RZFC50EVM – Model 2025 mới nhất
Tháng 8/2025, Daikin tiếp tục khẳng định vị thế thương hiệu số 1 toàn cầu khi giới thiệu đến người tiêu dùng mẫu Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FBFC50DVM9/RZFC50EVM 18.000BTU 1 chiều inverter gas R32. Sản phẩm mang đến giải pháp làm mát hiện đại, sang trọng, phù hợp cho không gian sống và làm việc đẳng cấp.
🌏 Daikin – Thương hiệu điều hòa số 1 toàn cầu
-
Thương hiệu Nhật Bản, nổi tiếng với chất lượng bền bỉ, tiết kiệm điện, công nghệ tiên tiến.
-
Năm 2018, Daikin chiếm 16% thị phần toàn cầu, dẫn đầu thị trường điều hòa thế giới.
-
Đây chính là bảo chứng cho chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ sau bán hàng vượt trội của Daikin.
🎯 Thiết kế âm trần nối ống gió – Giải pháp tối ưu cho không gian cao cấp
-
Thiết kế mỏng chỉ 245mm, tăng tính linh hoạt khi lắp đặt cho nhiều loại trần.
-
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể điều chỉnh, nhờ động cơ quạt DC, đảm bảo luồng gió mát phân bổ đồng đều khắp không gian.
-
Công suất 18.000BTU, phù hợp cho phòng 25–30m²: phòng khách chung cư, biệt thự, văn phòng, showroom, khách sạn…
⚡ Công nghệ Inverter – Tiết kiệm điện năng vượt trội
-
Tiết kiệm điện tới 50% so với dòng non-inverter.
-
Duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại cảm giác mát dễ chịu, không lo sốc nhiệt.
🛡️ Tính năng nổi bật
-
Máng nước ion bạc: Ngăn vi khuẩn, nấm mốc, bảo vệ sức khỏe, loại bỏ mùi hôi.
-
Điều khiển tùy chọn: Điều khiển dây hoặc điều khiển từ xa đi kèm bộ nhận tín hiệu.
-
Gas R32: Hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện môi trường, an toàn sử dụng.
-
Công nghệ Microchannel: Dàn trao đổi nhiệt nhôm chống ăn mòn, nâng cao độ bền.
-
PCB bảo vệ kép: Chống ẩm, bụi, quá áp; tự chuẩn đoán lỗi hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng.
🏭 Xuất xứ & sản xuất
-
Dàn lạnh FBFC50DVM9: Sản xuất tại Việt Nam (Hưng Yên).
-
Dàn nóng RZFC50EVM: Sản xuất tại Thái Lan.
👉 Toàn bộ quy trình sản xuất và kiểm định tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo chất lượng đồng đều trên toàn cầu.
🛠️ Bảo hành chính hãng Daikin
-
Toàn bộ máy: 1 năm.
-
Máy nén: 5 năm.
-
Kích hoạt bảo hành điện tử ngay khi mua, xác nhận qua SMS.
-
Tổng đài bảo hành 18006777, hệ thống trung tâm phủ rộng khắp toàn quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng.
✅ Kết luận
Với thiết kế tinh tế, công nghệ Inverter tiết kiệm điện, khả năng vận hành bền bỉ cùng dịch vụ hậu mãi uy tín, Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FBFC50DVM9/RZFC50EVM 18.000BTU 1 chiều inverter chính là lựa chọn lý tưởng cho các không gian sống và làm việc cao cấp.
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 18.000BTU 1 chiều inverter FBFC50DVM9/RZFC50EVM
Điều hòa Daikin | Dàn lạnh | FBFC50DVM(9) | ||
Dàn nóng | RZFC50EVM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | |||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 50 (2.3-5.6) |
||
Btu/h | 17,000 (7,800-19,100) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.56 | |
COP | kW/kW | 3.20 | ||
CSPF | kWh/kWh | 4.18 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng (C/TB/T) | m3/phút | 15.5 /12 /9 | |
cfm | 547 /424 /318 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 30 (30-130) | ||
Độ ồn (C/TB/T) | dB(A) | 37 / 35 / 30 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (CxRxD) | mm | 245x700x800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 26 | ||
Dải hoạt động | CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.20 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 0.7 (Đã nạp cho 10 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 595x845x300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Ø6.4 | |
Hơi (Loe) | mm | Ø12.7 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x Đường kính ngoài Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Có ống lỏng và ống hơi |