Danh mục sản phẩm

557x385-banner-web-SAMSUNG-TET

Điều Hoà Thành An      Điều hòa Daikin      Điều hòa tủ đứng Daikin      Điều hòa cây Daikin 2 chiều 24000BTU inverter FVA71AMVM/RZA71DV1
  • Thông tin
  • Bảng giá lắp đặt

Giới thiệu về Điều hòa cây Daikin 2 chiều 24000BTU inverter FVA71AMVM/RZA71DV1

Điều hòa cây Daikin 2 chiều 24000BTU inverter FVA71AMVM/RZA71DV1 là một trong những sản phẩm cao cấp của Daikin với công suất lên đến 24000 BTU, phù hợp với các không gian lớn như phòng khách, văn phòng, nhà hàng, khách sạn… Với thiết kế hiện đại và đẳng cấp, sản phẩm này không chỉ đem lại sự thoải mái, tiện nghi cho người dùng mà còn tạo điểm nhấn cho không gian nơi được lắp đặt.

Tính năng của Điều hòa cây Daikin 2 chiều 24000BTU inverter FVA71AMVM/RZA71DV1

  • Inverter tiết kiệm điện năng: Điều hòa cây Daikin FVA71AMVM/RZA71DV1 được trang bị công nghệ Inverter thông minh, giúp tiết kiệm điện năng tối đa và hoạt động êm ái, giảm thiểu tiếng ồn.
  • Tự động điều chỉnh nhiệt độ: Với chế độ hoạt động thông minh, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ và lưu giữ độ ẩm phù hợp với môi trường.
  • Lọc không khí: Điều hòa cây Daikin FVA71AMVM/RZA71DV1 được trang bị bộ lọc kháng khuẩn và khử mùi, giúp lọc bỏ các tạp chất và vi khuẩn trong không khí, giữ cho không khí trong lành và sạch sẽ.
  • Tiện nghi và đa dạng: Sản phẩm được trang bị nhiều chế độ hoạt động khác nhau như chế độ hẹn giờ, chế độ ngủ, chế độ tùy chỉnh nhiệt độ… giúp người dùng có thể điều chỉnh hoạt động của máy dễ dàng và linh hoạt.

Điều hòa cây Daikin 2 chiều 24000BTU inverter FVA71AMVM/RZA71DV1 là sản phẩm đáng mua, mang lại sự thoải mái, tiện nghi và đẳng cấp cho không gian của bạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy cho không gian của mình, sản phẩm này là lựa chọn hoàn hảo. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được

Thống số kỹ thuật Điều hòa cây Daikin 2 chiều 24000BTU inverter FVA71AMVM/RZA71DV1

Điều hòa cây Daikin Dàn lạnh FVA71AMVM
Dàn nóng RZA71DV1
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha, 220 -240V, 50Hz
Công suất làm lạnh kW 7.1 (3.2-8.0)
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 24,200 (10,900-27,300)
Công suất sưởi kW 8.0 (3.5-9.0)
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) Btu/h 27,300(12,000-30,700)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 2,18
Sưởi 2,49
COP Làm lạnh kW/kW 3,25
Sưởi 3,21
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5,32
Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng sáng
Lưu lượng gió m3/ phút 18/16/14
Cao/ Trung bình/ Thấp) cfm 635/565/494
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) dB(A) 43/41/38
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 1,850x600x270
Trọng lượng máy kg 42
Dải hoạt động Làm lạnh 0CWB 14 đến 25
Sưởi 0CDB 15 đến 27
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất động cơ kW 2,4
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 2.6 (Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn Chế độ làm lạnh/sưởi dB(A) 48/50
Chế độ vận hành đêm dB(A) 44
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 990x940x320
Trọng lượng máy kg 69
Dải hoạt động Làm lạnh 0CDB -5 đến 46
Sưởi 0CWB -15 đến 15.5
Ống nối Lỏng (Loe) mm ɸ9.5
Hơi (Loe) mm ɸ15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (Đường kính trong ɸ20 x đường kính ngoài ɸ26)
Dàn nóng mm ɸ26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 75 (Chiều dài tương đương 90)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi