Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
- Xuất xứChính hãng Việt Nam
- Bảo hànhChính hãng 12 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội
Làm lạnh nhanh, vận hành êm ái
Phin lọc Enzymblue khử mùi, diệt khuẩn hiệu quả
Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam
Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 5 năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
❄️ Điều hòa Daikin FTKB50ZVMV – 18000BTU 1 chiều Inverter: Mát lạnh mạnh mẽ, tiết kiệm điện tối ưu
Model Daikin FTKB50ZVMV là điều hòa 1 chiều công suất 18000BTU thuộc dòng inverter cao cấp của Daikin, rất phù hợp cho không gian phòng từ 20 – 30m² như phòng khách rộng, phòng làm việc hoặc phòng sinh hoạt chung gia đình.
🌟 Ưu điểm nổi bật của Điều hòa Daikin FTKB50ZVMV
✅ 1. Công suất lớn 18000BTU – Làm lạnh nhanh, hiệu quả
-
Với công suất mạnh mẽ 18000BTU (1.5 HP), máy lạnh Daikin FTKB50ZVMV có khả năng làm lạnh nhanh và đều khắp căn phòng có diện tích lớn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại cảm giác mát lạnh dễ chịu trong mọi góc không gian.
✅ 2. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội
-
Công nghệ biến tần Inverter giúp máy nén hoạt động linh hoạt, duy trì nhiệt độ chính xác, giảm tiêu thụ điện năng đáng kể so với điều hòa thông thường.
-
Vận hành êm ái, giảm tiếng ồn giúp không gian yên tĩnh, không gây ảnh hưởng đến sinh hoạt hay giấc ngủ.
✅ 3. Chế độ Powerful làm lạnh nhanh
-
Chế độ Powerful giúp đẩy công suất máy lên tối đa ngay khi bật, làm mát nhanh chóng trong vài phút đầu, lý tưởng cho những ngày nắng nóng cao điểm.
✅ 4. Lọc không khí hiệu quả với phin lọc Enzyme Blue
-
Bộ lọc Enzyme Blue giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc và mùi hôi khó chịu, bảo vệ sức khỏe cả gia đình bạn, đặc biệt phù hợp với những người có cơ địa nhạy cảm hoặc trẻ nhỏ.
✅ 5. Vận hành siêu êm – Giấc ngủ sâu và yên tĩnh
-
Với chế độ Quiet, máy hoạt động rất êm, giúp không gian yên tĩnh, thích hợp cho phòng ngủ và phòng làm việc.
✅ 6. Chức năng hút ẩm nhẹ nhàng
-
Giúp giảm độ ẩm trong không khí, chống ẩm mốc và tạo cảm giác thoáng mát dễ chịu, rất thích hợp với khí hậu ẩm ướt ở Việt Nam.
✅ 7. Tự khởi động lại khi có điện
-
Máy ghi nhớ chế độ cài đặt và tự động khởi động lại sau khi mất điện, mang lại sự tiện lợi và an toàn cho người sử dụng.
🌈 Thiết kế sang trọng – Độ bền vượt trội
-
Thiết kế tinh tế, nhỏ gọn với tông màu trắng thanh lịch, dễ dàng hòa hợp với mọi không gian nội thất.
-
Dàn nóng bằng ống đồng nguyên chất phủ lớp chống ăn mòn, đảm bảo độ bền bỉ khi hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
🛒 Mua Điều hòa Daikin FTKB50ZVMV 18000BTU Tại Điện Lạnh Thành An – Giá Tốt, Giao Nhanh, Bảo Hành Chính Hãng
Bạn đang tìm kiếm điều hòa công suất lớn, làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện và bảo vệ sức khỏe?
Hãy chọn ngay Daikin FTKB50ZVMV 18000BTU 1 chiều Inverter – Giải pháp hoàn hảo cho không gian sống và làm việc của bạn.
✅ Hàng chính hãng – Mới 100%
🔧 Hỗ trợ lắp đặt tận nơi chuyên nghiệp
📞 Liên hệ ngay với Điện Lạnh Thành An để được tư vấn, báo giá và đặt hàng nhanh chóng!
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50ZVMV
Điều hòa Daikin | FTKB50ZVMV | ||
Dãy công suất | 2 HP | ||
Công suất danh định (tối thiểu – tối đa) |
kW | 5.3 (1.1 – 5.4) | |
Btu/h | 18,100 (3,800 – 18,400) |
||
Nguồn điện | 1 pha, 220V – 240V / 50Hz, 220 – 230V / 60Hz (Cấp nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh) |
||
Dòng điện hoạt động định mức | A | 8.7 | |
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu – tối đa) | W | 1,850 (200 – 1,950) | |
CSPF | 5.20 | ||
DÀN LẠNH | FTKB50ZVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | ||
Lưu lượng gió | Cao | m³/phút | 12.9 |
Trung bình | 10.6 | ||
Thấp | 8.6 | ||
Yên tĩnh | 6.5 | ||
Tốc độ quạt | 5 bước, êm và tự động | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) | dB(A) | 44 / 40 / 35 / 25 | |
Kích thước (C x R x D) | mm | 291 x 775 x 242 | |
Khối lượng | kg | 9 | |
DÀN NÓNG | RKB50ZVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loai | Máy nén Swing dạng kín | |
Công suất đầu ra | W | 1100 | |
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |
Khối lượng nạp | kg | 0.78 | |
Độ ồn | dB(A) | 47 / 43 | |
Kích thước (C x R x D) | mm | 550 x 675 x 284 | |
Khối lượng | kg | 27 | |
Kết nối ống | Lỏng | mm | Φ 6.4 |
Hơi | Φ 12.7 | ||
Nước xả | Φ 16 | ||
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 20 | ||
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 – 46 |