Điều hòa LG 9000 BTU inverter 2 chiều B10API
- Xuất xứChính hãng Thái Lan
- Bảo hànhChính hãng 24 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa LG 9000 BTU inverter 2 chiều B10API là một trong những sản phẩm điều hòa cao cấp của LG, được thiết kế để mang đến cho người dùng không gian sống và làm việc thoải mái, tiện nghi và tiết kiệm điện năng. Sản phẩm này có nhiều tính năng ưu việt, giúp nó trở thành một lựa chọn thông minh cho các gia đình và doanh nghiệp. Dưới đây là những thông tin chi tiết về điều hòa LG 9000 BTU inverter 2 chiều B10API mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn:
- Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng: Điều hòa LG B10API được trang bị công nghệ Inverter, giúp tiết kiệm điện năng đến 70% so với các loại điều hòa truyền thống khác.
- Chất lượng không khí tốt hơn: Với hệ thống lọc khí Plasma, điều hòa LG B10API loại bỏ hầu hết các vi khuẩn, virus và mùi hôi trong không khí, mang lại không gian sạch và trong lành cho người dùng.
- Thiết kế 2 chiều tiện lợi: Điều hòa LG B10API có thể làm mát hoặc làm ấm không gian phòng, tùy vào nhu cầu sử dụng của người dùng. Nó cũng có tính năng tự động điều chỉnh hướng gió để phân phối không khí đều khắp không gian.
- Điều khiển từ xa thông minh: Sản phẩm được trang bị điều khiển từ xa thông minh, giúp người dùng có thể dễ dàng thay đổi nhiệt độ, chế độ và tốc độ gió mà không cần phải đến gần thiết bị.
- Thiết kế sang trọng, hiện đại: Điều hòa LG B10API được thiết kế với kiểu dáng sang trọng, hiện đại, phù hợp với mọi không gian nội thất.
Với những tính năng ưu việt trên, điều hòa LG 9000 BTU inverter 2 chiều B10API đã trở thành một sản phẩm được nhiều người tin dùng và lựa chọn cho không gian sống và làm việc của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm điều hòa hiệu quả và tiết kiệm điện năng, đừng ngần ngại lựa chọn điều hòa LG
Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 9000 BTU inverter 2 chiều B10API
Điều hòa LG | B10API | ||
Công suất làm lạnh tiêu chuẩn (nhỏ nhất – lớn nhất) |
KW | 2.70(0.88~3.66) | |
Btu/h | 9,200(3,000~12,500) | ||
Công suất sưởi ấm Tiêu chuẩn (nhỏ nhất – lớn nhất) |
KW | 2.93(0.88~3.81) | |
Btu/h | 10,000(3,000~13,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | ««««« | ||
CSPF | 5,060 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3,69 |
(Btu/h)/W | 12.60 | ||
COP | W/W | 3,93 | |
(Btu/h)/W | 13,42 | ||
Nguồn điện | Ø,V,HZ | 1 Pha,220-240V,50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất-Lớn nhất ) |
Làm lạnh | W | 730(150~1,000) |
Sưởi ấm | W | 745(150~1,200) | |
Cường độ dòng điện tiêu chuẩn (nhỏ nhất – lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 4.20(0.90~6.50) |
Sưởi ấm | A | 4.20(0.90~6.50) | |
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm lạnh | m3/min | 12.5/9.3/7.2/4.5 |
Sưởi ấm | m3/min | 13/10/7/5.5 | |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 42/37/29/22 |
Sưởi ấm | dB(A) | -/42/36/31 | |
Kích thước | RxCxS | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | Kg | 8,5 | |
Dàn nóng | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 28,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 52 |
Sưởi ấm | dB(A) | 54 | |
kích thước | RxCxS | mm | 717 x 495 x 230 |
Khối lượng | Kg | 24,7 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | ◦C DB | 18~48 |
Sưởi ấm | ◦C WB | -5~24 | |
Sưởi ấm | ◦C DB | -5~18 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3×1.0 | |
Tín hiệu giữa dán nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4×1.0 | |
Đường kính ống dẫn | ống lỏng | mm | Ø6.35 |
ống gas | mm | Ø9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 10 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7,0 | |
Cấp nguồn | Khối ngoài trời |