Danh mục sản phẩm

557x385-banner-web-SAMSUNG-TET

Điều Hoà Thành An      Điều hòa Midea      Điều hòa Midea 9000BTU 1 chiều MSCE-10CRFN8
  • Thông tin
  • Bảng giá lắp đặt

Điều hòa Midea 9000BTU 1 chiều MSCE-10CRFN8 Inverter Gas R32 – Lựa chọn điều hòa giá rẻ đáng mua nhất 2025

Midea – Thương hiệu điều hòa TOP 3 thế giới

Midea là thương hiệu nổi tiếng đến từ Trung Quốc, gia nhập thị trường điều hòa từ những năm 1980. Đến nay, Midea đã có mặt trên hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, giữ vị trí TOP 3 hãng điều hòa bán chạy nhất toàn cầu (theo số liệu GFK 2024 – chỉ sau Daikin và Gree).

Năm 2025, dòng Midea MSCE được sản xuất và nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan trên dây chuyền hiện đại, đạt chuẩn chất lượng quốc tế. Với thiết kế tinh tế, tính năng thông minh và mức giá cực kỳ cạnh tranh, MSCE-10CRFN8 xứng đáng là lựa chọn số 1 trong phân khúc điều hòa giá rẻ.

MSCE-10CRFN8, Điều hòa Midea 9000 BTU 1 chiều [Model 2025]

Thiết kế tinh tế – Hiện đại, tiện lợi

Điều hòa Midea 9000BTU 1 chiều MSCE-10CRFN8 sở hữu kiểu dáng gọn gàng, tông trắng trang nhã, phù hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau. Điểm nhấn nổi bật là màn hình LED hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, giúp bạn dễ dàng quan sát và điều chỉnh. (Có thể tắt hiển thị nếu muốn).

Với công suất 9000BTU, sản phẩm phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m² như phòng ngủ, phòng đọc sách, phòng làm việc nhỏ.

Làm lạnh nhanh – Không gian mát lạnh tức thì

Midea MSCE-10CRFN8 được tích hợp công nghệ Inverter tiết kiệm điện, đồng thời sở hữu khả năng làm lạnh nhanh chóng. Chỉ sau vài phút bật máy, căn phòng của bạn sẽ được làm mát dễ chịu, mang đến cảm giác sảng khoái tức thì.

Bảo vệ sức khỏe với công nghệ lọc không khí tiên tiến

Trong bối cảnh môi trường ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng, Midea trang bị cho model này:

  • Chức năng Fresh: tạo ion âm diệt khuẩn, khử mùi, mang lại bầu không khí trong lành.

  • Bộ lọc bụi 2 lớp HD: giúp loại bỏ bụi mịn, vi khuẩn, nấm mốc, giảm thiểu các tác nhân gây dị ứng.

Nhờ vậy, MSCE-10CRFN8 không chỉ làm mát mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.

Dàn đồng bền bỉ – Tuổi thọ cao

Máy được thiết kế với dàn đồng nguyên chất, có khả năng trao đổi nhiệt nhanh, làm lạnh sâu, chống ăn mòn tốt hơn so với dàn nhôm. Đây là ưu điểm giúp máy vận hành bền bỉ, ổn định trong nhiều năm liền.

Gas R32 – Thân thiện môi trường

Điều hòa Midea 9000BTU MSCE-10CRFN8 sử dụng môi chất lạnh R32 – loại gas tiên tiến nhất hiện nay. Ưu điểm nổi bật:

  • Hiệu suất làm lạnh cao hơn gas R22 và R410A.

  • An toàn, không gây suy giảm tầng ozon.

  • Giảm tác động hiệu ứng nhà kính, thân thiện với môi trường.

Nhiều tính năng thông minh hỗ trợ người dùng

  • Chức năng hẹn giờ tiện lợi

  • Chế độ hút ẩm, duy trì không gian khô thoáng

  • Tự động cảnh báo rò rỉ gas

  • Chế độ ngủ đêm (Sleep) vận hành êm ái, tiết kiệm điện

Chính sách bảo hành

  • Bảo hành toàn bộ máy: 3 năm

  • Bảo hành máy nén: 5 năm
    Hệ thống trung tâm bảo hành của Midea phủ rộng khắp cả nước, dịch vụ nhanh chóng, tận tâm, giúp khách hàng luôn an tâm khi sử dụng.

Lựa chọn thông minh trong phân khúc điều hòa giá rẻ

Trong tầm giá dưới 5 triệu đồng, ngoài Midea MSCE-10CRFN8, người dùng có thể tham khảo thêm Casper JC-09IS36, Funiki HIC09TMU, Nagakawa NIS-C09R2U51 hay Gree BD9CI. Tuy nhiên, Midea vẫn là lựa chọn đáng mua hàng đầu nhờ chất lượng ổn định, tính năng đầy đủ và chính sách bảo hành tốt.

 Thống số kỹ thuật Điều hòa Midea 9000BTU 1 chiều MSCE-10CRFN8

Điều hòa Midea MSCE-10CRFN8
Điện nguồn V-Ph-Hz 220~240V,1Ph,50Hz
Làm lạnh Công suất Btu/h 9000
Công suất tiêu thụ W 750
Cường độ dòng điện A 3,2
Sưởi ấm Công suất Btu/h
Công suất tiêu thụ W
Cường độ dòng điện A
Máy trong Kích thước điều hòa (D x R x C) mm 805x194x285
Kích thước đóng gói (D x R x C) mm 870x270x365
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói Kg 8.3/10.6
Máy ngoài Kích thước (D x R x C) mm 720x270x495
Kích thước đóng gói (D x R x C) mm 835x300x540
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói Kg 23.1/24.9
Môi chất làm lạnh – Loại Gas/ Khối lượng nạp Kg R32/0.42
Áp suất thiết kế Mpa 4.3/1.7
Ống đồng Đường ống lòng/ Dường ống GasΦ mm 6.35 – 9.52
Chiều dài đường ống tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 8
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn dưới 2.8m) 12 ~ 18
Hiệu suất năng lượng CSPF 3,68