Điều hòa ống gió Midea 2 chiều 18.000BTU MTBA-18HRN1
- Xuất xứChính hãng Việt Nam
- Bảo hànhChính hãng 24 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
2 chiều - 18.000BTU - Gas R410a
Dàn lạnh trong trần, tính thẩm mỹ cao
Làm lạnh nhanh, vận hành êm
Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa ống gió Midea 2 chiều 18.000BTU MTBA-18HRN1 – Giải pháp làm mát và sưởi ấm toàn diện cho không gian 20–25m²
Trong các căn hộ, văn phòng nhỏ, cửa hàng mini, spa, hay phòng ngủ master vừa và nhỏ, việc sử dụng điều hòa ống gió mang lại nhiều ưu điểm vượt trội: luồng gió dịu nhẹ, phân phối đều, thẩm mỹ cao, và ít gây tiếng ồn. Với dòng máy Midea 2 chiều 18.000BTU MTBA-18HRN1, bạn có thể tận hưởng tiện nghi làm lạnh mùa hè và sưởi ấm mùa đông chỉ với một thiết bị duy nhất.
MTBA-18HRN1 phù hợp cho không gian khoảng 20–25m², lý tưởng cho gia đình nhỏ, văn phòng, spa nhỏ hoặc cửa hàng. Sau đây là phân tích chi tiết về ưu điểm, ứng dụng và lý do nên chọn model này.
1. Midea – Thương hiệu điều hòa được tin dùng toàn cầu, phù hợp khí hậu Việt Nam
Thương hiệu Midea nổi bật với:
-
Sản phẩm đa dạng từ dân dụng đến công nghiệp
-
Chất lượng ổn định, phù hợp môi trường nóng ẩm
-
Giá thành hợp lý, dễ tiếp cận
-
Bảo hành và dịch vụ rộng khắp
-
Thiết kế hiện đại, vận hành linh hoạt
Dòng máy ống gió 2 chiều MTBA‑HRN của Midea được đánh giá cao nhờ tính ổn định – bền – tiện lợi.

2. Công suất 18.000BTU – Phù hợp không gian 20–25m²
Với công suất 18.000BTU, MTBA-18HRN1 là lựa chọn tối ưu cho:
-
Phòng ngủ lớn
-
Phòng khách nhỏ hoặc vừa
-
Văn phòng nhỏ 4–6 người
-
Spa, salon, phòng điều trị nhỏ
-
Cửa hàng, quán café mini
Công suất này đảm bảo làm lạnh nhanh – sưởi ấm đủ mà không gây lãng phí năng lượng.
3. Điều hòa 2 chiều – Sưởi ấm & làm lạnh linh hoạt quanh năm
MTBA-18HRN1 có khả năng:
Làm lạnh mùa hè
-
Máy nén, dàn trao đổi nhiệt hiệu quả
-
Gió mát lan tỏa khắp phòng
Sưởi ấm mùa đông
-
Sưởi ấm nhanh, ổn định nhiệt độ
-
Giữ ấm đều, không có lạnh cục bộ
Chức năng 2 chiều giúp máy trở thành thiết bị đa năng, tiết kiệm chi phí lắp đặt thiết bị sưởi riêng.
4. Thiết kế ống gió – Luồng khí phân phối đều, không gây lạnh buốt
So với máy treo tường, điều hòa ống gió có ưu điểm:
-
Phân phối khí đều, lan tỏa khắp phòng
-
Không thổi trực tiếp vào người — tránh cảm giác lạnh buốt
-
Thích hợp không gian đông người hoặc sử dụng lâu
MTBA-18HRN1 là giải pháp lý tưởng cho không gian cần luồng khí đồng đều và dễ chịu.

5. Vận hành êm ái – Phù hợp không gian cần yên tĩnh
Nhờ thiết kế tối ưu, máy hoạt động rất êm:
-
Ít tiếng ồn
-
Quạt, máy nén vận hành êm
-
Thích hợp cho phòng ngủ, spa, văn phòng, phòng học
Người dùng có thể làm việc, thư giãn, ngủ nghỉ mà không bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn.
6. Thiết kế gọn – Linh hoạt lắp đặt nhiều loại trần
Máy ống gió Midea có thể lắp đặt:
-
Trần thạch cao
-
Trần bê tông
-
Trần giật cấp
-
Trần thả
Thiết kế linh hoạt phù hợp cho nhà ở, văn phòng hoặc cửa hàng, dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
7. Hiệu suất ổn định – Phù hợp sử dụng liên tục
MTBA-18HRN1 được sản xuất với linh kiện chất lượng:
-
Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn
-
Máy nén bền bỉ, chịu tải tốt
-
Hệ thống thoát nước hiệu quả
-
Bảo vệ máy tốt trong môi trường nóng ẩm
Thích hợp cho những nơi cần vận hành liên tục như văn phòng, cửa hàng, spa.

8. Tiết kiệm chi phí – Một máy, hai chức năng
Thay vì lắp hai thiết bị riêng biệt (điều hòa + máy sưởi), bạn chỉ cần MTBA-18HRN1 để:
-
Làm mát mùa hè
-
Sưởi ấm mùa đông
-
Tiết kiệm chi phí đầu tư & không gian lắp đặt
Đây là lựa chọn kinh tế và tiện lợi, đặc biệt cho căn hộ nhỏ hoặc văn phòng.
9. Bảo trì & bảo dưỡng thuận tiện – Giảm chi phí dài hạn
Máy được thiết kế để bảo trì dễ dàng:
-
Bộ lọc gió tháo lắp đơn giản
-
Đường ống & khung máy dễ tiếp cận
-
Ít hỏng vặt, ít cần bảo dưỡng lớn
Giúp người dùng yên tâm sử dụng lâu dài mà không tốn kém bảo trì định kỳ.
10. Ứng dụng thực tế của Midea 2 chiều 18.000BTU MTBA-18HRN1
Gia đình nhỏ
-
Phòng khách + phòng ngủ
-
Căn hộ chung cư 50–70m²
Văn phòng nhỏ
-
Văn phòng 4–6 người
-
Phòng giám đốc, phòng họp nhỏ
Spa – salon – cửa hàng
-
Spa mini
-
Salon tóc
-
Nail
-
Quán café nhỏ
Phòng khám, studio, phòng học
-
Phòng khám tư
-
Studio chụp ảnh nhỏ
-
Lớp học, phòng học thêm
Model đảm bảo nhiệt độ ổn định, không khí dễ chịu, phù hợp đa dạng mục đích sử dụng.

11. Lý do nên chọn điều hòa ống gió Midea 2 chiều 18.000BTU MTBA-18HRN1
-
Công suất phù hợp không gian 20–25m²
-
Làm lạnh và sưởi ấm tiện lợi, toàn diện
-
Luồng gió nhẹ, phân phối đồng đều
-
Vận hành êm, phù hợp nhiều môi trường
-
Thiết kế linh hoạt, dễ lắp đặt
-
Tiết kiệm chi phí đầu tư & điện năng
-
Độ bền cao, thích ứng môi trường Việt Nam
Đây là lựa chọn lý tưởng cho gia đình, văn phòng nhỏ hoặc cửa hàng kinh doanh.
12. Thông tin liên hệ – Công ty Điện Lạnh Thành An
Nếu bạn cần tư vấn hoặc báo giá chính thức, vui lòng liên hệ:
-
Địa chỉ: Số 89 Phố Nhổn, Phường Phương Canh, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
-
Hotline tư vấn & đặt hàng: 0904.338.313
-
Website: dieuhoabonmua.vn
-
Giờ làm việc: 8h00 – 20h00 (cả Thứ Bảy & Chủ Nhật)
Điện Lạnh Thành An cam kết:
-
Sản phẩm chính hãng 100%
-
Giá cạnh tranh
-
Lắp đặt đúng kỹ thuật – đội ngũ chuyên nghiệp
-
Hậu mãi & bảo hành chu đáo
Thông số kỹ thuật Điều hòa ống gió Midea 2 chiều 18.000BTU MTBA-18HRN1
| Điều hòa nối ống gió Midea | MTB-18HRN1 | ||
| Điện nguồn | V-ph-Hz | 220~240-1-50 | |
| Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 18000 |
| Công suất tiêu thụ | W | 2200 | |
| Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | 19000 |
| Công suất tiêu thụ | W | 1750 | |
| Đầu vào tiêu thụ tối đa | W | 2950 | |
| Đầu vào tối đa hiện tại | A | 15 | |
| Máy trong | Kích thước (DxRxC) | mm | 880x674x210 |
| Kích thước đã đóng gói (DxRxC) | mm | 1070x725x270 | |
| Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 23.8/29.5 | |
| Máy ngoài | Kích thước (DxRxC) | mm | 770x300x555 |
| Kích thước đã đóng gói (DxRxC) | mm | 900x348x615 | |
| Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 36.5/39.4 | |
| Chất làm lạnh | Gas loại | R410A | |
| Khối lượng nạp | kg | 1,5 | |
| Áp suất thiết kế | Mpa | 4.2/1.5 | |
| Ống đồng | Đường ống lỏng/Đường ống Gas | mm | ɸ6.35/ɸ12.7 (1/4″/1/2″) |
| Chiều dài đường ống tối đa | m | 25 | |
| Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
| Dây kết nối | 2.5×3+1.0×2 mm | ||
| Điều khiển | KJR-12B/DP(T)-E | ||
| Phạm vi làm lạnh hiệu quả (chiều cao phòng) (Tiêu chuẩn) | m2 | 25-35 (dưới 2.8) | |






