Điều hòa Panasonic 1 chiều inverter 9000BTU U9TKH-8
- Xuất xứChính hãng Malaysia
- Bảo hànhChính hãng 12 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Loại tiết kiệm điện
1 chiều - 9000BTU - Gas R32
Làm lạnh nhanh, kiểu dáng thanh lịch
Hoạt động êm ái
Dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng
Model mới nhất năm 2017
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Trong những năm trở lại đây với sự phát triển không ngừng của công nghệ, các sản phẩm điều hòa không chỉ làm mát và sưởi ấm thông thường, điều hòa hiện nay được tích hợp những tính năng và công nghệ mới đáp ứng nhu cầu sử dụng điều hòa của người sử dụng.
Điều hòa Panasonic 1 chiều inverter 9000BTU U9TKH-8 là dòng sản phẩm điều hòa cao cấp của Panasonic, đây được đánh giá là điều hòa Panasonic inverter bán chạy nhất trên thị trường với độ ổn định và đẳng cấp cao.
Thay thế cho việc sử dụng GasR410 sạch ở các năm trước đây, dòng Gas 32 được tích hợp trong sản phẩm mang đến 1 luồng gió mới về các sản phẩm điều hòa với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội.
Với công nghệ Inverter tiết kiệm điện sản phẩm CU/CS-U9TKH-8:
- Tiết kiệm điện năng đến 65% so với các loại điều hòa thông thường
- Làm lạnh nhanh, cảm biến ánh sáng, con người mang lại cảm giác thoải mái dễ chịu khi sử dụng
- Công nghệ máy nén giúp hoạt động với công suất tối đa giúp căn phòng nhanh chóng đạt đếnhiệt độ cài đặt
Không như sản phẩm cao cấp của điều hòa Daikin FTKS25GVMV vẫn sử dụng Gas R410 thì Panasonic thay đổi hoàn toàn bộ mặt của các sản phẩm của mình khi toàn bộ sản phẩm mới 2017 sử dụng Gas R32 siêu sạch thân thiện với môi trường.
Cùng công ty Thành An chuẩn bị cho 1 năm mới 2017 rực rỡ và phát triển hơn trong năm tới với những sản phẩm cao cấp của điều hòa Panasonic.
Thông số kỹ thuật điều hòa Panasonic 1 chiều inverter 9000BTU U9TKH-8
Điều hòa Panasonic | CS-U9TKH-8 [CU-U9TKH-8] |
||
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) | Btu/h | 8,700 (2,860-10,900) |
kW | 2.55 (0.84-3.20) | ||
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5,34 | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 3,4 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) |
W | 680 (225-880) | |
Khử ẩm | L/h | 1,6 | |
Pt/h | 3,4 | ||
Lưu thông khí (Trong nhà/Hi) | m3/min. | 10,8 | |
ft3/min. | 380 | ||
Độ ồn | Trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) | (dB-A) | 38/26/23 |
Ngoài trời (Hi) | (dB-A) | 47 | |
Kích thước | Cao | mm | 296 (511) |
inch | 11-21/32 (20-1/8) | ||
Rộng | mm | 870 (650) | |
inch | 34-9/32 (25-19/32) | ||
Sâu | mm | 236 (230) | |
inch | 9-5/16 (9-1/16) | ||
Khối lượng tịnh | kg | 9 (20) | |
lb | 20 (44) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Ø9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Nối dài ống điều hòa Panasonic | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch tối đa | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà/Indoor |
Từ khóa: dai ly dieu hoa panasonic, điều hòa panasonic 1 chiều, điều hòa panasonic giá rẻ, điều hòa panasonic inverter