Điều hòa tủ đứng Funiki 2 chiều 100.000Btu FH100
- Xuất xứChính hãng Việt Nam
- Bảo hànhChính hãng 30 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Loại thông dụng
2 chiều
Công suất 100.000btu (10.0HP)
Kiểu dáng sang trọng
Vận hành êm ái
Chuẩn đoán sự cố
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa tủ đứng Funiki 2 chiều 100.000BTU FH100 là một trong những sản phẩm cao cấp và được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Với khả năng làm lạnh và làm nóng hiệu quả, sản phẩm này sẽ mang lại cho người dùng cảm giác thoải mái và tiết kiệm điện năng.
Điều hòa tủ đứng Funiki 2 chiều 100.000BTU FH100 được thiết kế với công nghệ tiên tiến, cho phép điều khiển nhiệt độ một cách chính xác và nhanh chóng. Với mức tiêu thụ điện năng thấp, sản phẩm này giúp người dùng tiết kiệm chi phí điện năng và bảo vệ môi trường.
Với thiết kế tủ đứng, sản phẩm này dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ, phù hợp với nhiều không gian sử dụng như trong gia đình, văn phòng, nhà hàng, khách sạn và các khu công nghiệp.
Ngoài ra, sản phẩm này còn được tích hợp nhiều tính năng tiện ích như chế độ tự động làm sạch, chế độ hẹn giờ và chế độ điều khiển từ xa thông minh, giúp người dùng dễ dàng sử dụng và tiết kiệm thời gian.
Với những ưu điểm nổi trội, sản phẩm Điều hòa tủ đứng Funiki 2 chiều 100.000BTU FH100 đang là một trong những sản phẩm được khách hàng đánh giá cao và tin dùng trên thị trường. Hãy đến với chúng tôi để được tư vấn và trải nghiệm sản phẩm tốt nhất!
Thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Funiki 2 chiều 100.000BTU FH100
Model | FH100 | |
Công suất làm lạnh/sưởi ấm | Btu/h | 96000 |
105000 | ||
KW | 28 | |
30,8 | ||
Sử dụng điện | 1(1) | |
Thông số điện(W) | Hiệu điện thế | 220 -240(380) |
Cường độ dòng | 18 | |
17,7 | ||
Công suất | 10160 | |
10080 | ||
Kích thước thực của máy(mm) | Cao | 1854(975) |
Rộng | 1200(1470) | |
Sâu | 380(854) | |
Kích thước cả bao bì(mm) | Cao | 1960(1110) |
Rộng | 1300(1520) | |
Sâu điều hòa | 452(1000) | |
Trọng lượng không bao bì(Kg) | 120(1000) | |
Trọng lượng tịnh có bao bì(Kg) | 135(223) | |
Đường kính ống dẫn(mm) | Ống đi | 9.52*2 |
Ống về | 19.05*2 |