Điều hòa LG 1 chiều Inverter 9.000Btu V10ENT
- Xuất xứChính hãng Thái Lan
- Bảo hànhChính hãng 24 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Loại tiết kiệm điện - Inverter
2 cục - 1 chiều
Công suất: 9.000Btu (1.0Hp)
Model 2015 giá rẻ
Hoạt động siêu êm
Bảo hành máy nén 10 năm
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa LG 1 chiều 9000Btu Inverter V10ENT giá rẻ thông dụng.
– Đây là dòng điều hòa cao cấp của LG tiết kiệm điện có giá thành tương đối hợp lý chỉ cao hơn điều hòa Panasonic KC9QKH-8 và điều hòa Daikin FTNE25MV1V9 dòng rẻ nhất khoảng 300.000vnđ. Vậy khi các bạn đang cân nhắc ở cùng 1 mức chi phí nếu muốn trải nghiệm các sản phẩm công nghệ Inverter của LG hãy tham khảo và chọn mua tại dieuhoabonmua.vn.
– Nếu so với 2 dòng điều hòa cao cấp Inverter của Panasonic CU/CS-S9RKH-8/U9SKH-8 và Daikin FTKC25PVMV/FTKC25QVMV thì Điều hòa LG 1 chiều Inverter 9.000Btu V10ENT lại có giá rẻ hơn khoảng 2.000.000vnđ.
– Công nghệ Inverter của LG được thể hiện rất đầy đủ và rõ ràng trong catalogue của hãng nâng cao hiệu quả trao đổi nhiệt mang đến hiệu suất sử dụng tối đa. Máy nén được cải tiến hiệu suất giúp nhanh chóng đạt đến nhiệt độ yêu cầu. Chế độ hoạt động siêu êm, mang lại đẳng cấp và sự thoải mái cho người sử dụng. Tối thiểu hóa điện năng tiêu thụ lên đến 60% so với các loại điều hòa thông thường.
– Tấm lọc kháng khuẩn tiêu diệt hoàn toàn các tác nhân gây hại đến 99,99%. Bắt giữ các tác nhân gậy hại đó lại ở màng lọc bảo vệ sức khỏe toàn diện.
– Tự động hong khô dàn tản nhiệt trong vòng 30 phút bằng quạt dàn lạnh. Điều này giúp ngăn chặn việc hình thành các loại nấm mốc, vi khuẩn và các mùi khó chịu. Nhờ có chức năng này, bạn không cần phải làm khô dàn trao đổi nhiệt và vệ sinh máy thường xuyên.
– Với thiết kế được người tiêu dùng đánh giá là sang trọng lịch lãm, mang lại vẻ hoàn hảo cho công trình của mình.
– Chế độ kiểm soát năng lượng chủ động giúp người dùng điều chỉnh mức tiêu thụ điện năng và công suất lạnh thông qua việc kiểm soát tần số tối đa của động cơ máy nén.
Công ty Thành An phân phối điều hòa LG chính hãng
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 1 chiều Inverter 9.000Btu V10ENT
CÔNG SUẤT BTU/H | 9K ( 1HP) | |||||
Điều hòa treo tường LG | V10ENT | |||||
Công suất | Làm lạnh | Tối thiểu – Trung bình – Tối đa | Kw | 0,88 | 2,70 | 2,78 |
Btu/h | 3,000 | 9,200 | 9,500 | |||
Công suất tiêu thụ điện | Làm lạnh | Tối thiểu – Trung bình – Tối đa | W | 250 | 920 | 1,000 |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh | Tối thiểu – Trung bình – Tối đa | A | 1,20 | 5,20 | 5,90 |
Diện nguồn | ø, V, Hz | 1, 220-240, 50 | ||||
Dải điện áp | V | 187-276 | ||||
Hệ số công suất | Làm lạnh | % | 80 | |||
Khử ẩm | I/h | 0,90 | ||||
Dàn lạnh | Lưu lượng gió | Dàn lạnh, Max / H /M / L | m³ /min | 7.8/6.7/5.0/4.3 | ||
Độ ồn | Dàn lạnh, Max / H /M / L /SL | dB(A) | -/38/33/29/27 | |||
Kích thước (R x C xS) | Net | mm | 756 x 256 x184 | |||
Khối lượng | Net | kg | 7,7 | |||
Dàn nóng điều hòa | Lưu lượng gió | Tối đa | m³ /min | 28,0 | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 | |||
Kích thước (R x C xS) | Nét | mm | 720 x 500 x 230 | |||
Khối lượng | Nét | kg | 20,9 | |||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °C DB | 18 ~ 48 | |||
Ống | Kích thước | Lỏng | mm | ø6.35 | ||
Hơi | mm | ø9.52 | ||||
Giữa Dàn lạnh và Dàn nóng | Độ dài ống | Tối thiểu – Tiêu chuẩn – Tối đa | m | 3 / 7.5 / 15 | ||
Không cần nạp thêm ga | m | 7,5 | ||||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | ||||
Môi chất lạnh | Loại | – | R32 | |||
Nạp sẵn | g | 450 | ||||
Nạp thêm | g/m | 15 | ||||
Máy nén | Loại | – | Twin Rotary | |||
Trao đổi nhiệt | Dàn bốc hơi | Chất liệu, Ống / Cánh tản nhiệt | – | Cu / Al | ||
Lớp phủ chống ăn mòn | – | PCM | ||||
Dàn ngưng tụ | Chất liệu, Ống / Cánh tản nhiệt | – | Cu / Al | |||
Lớp phủ chống ăn mòn | – | Gold | ||||
Lưu lượng gió | Làm lạnh nhanh | Có | ||||
Hướng gió dễ chịu | Có | |||||
Thanh lọc không khí | Tấm lọc trước (Có thể làm sạch/Chống vi khuẩn) | Có | ||||
Vận hành làm khô ( Giảm ẩm) | Có | |||||
Tiện lợi | Tự động làm sạch | Có | ||||
Tự khởi động lại | Có | |||||
Chế độ ngủ | 7Hr | |||||
Chẩn đoán thông minh | Có | |||||
Loại hiển thị dàn lạnh | Hiển thị số | |||||
Tiết kiệm năng lượng | Kiểm soát năng lượng chủ động | Có |