Điều Hoà Thành An Điều hòa Midea Điều hòa treo tường Midea Điều hòa Midea 1 chiều 9000btu MSAFB-10CRN8
Điều hòa Midea 1 chiều 9000btu MSAFB-10CRN8
Mã sản phẩm: MSAFB-10CRN8
Giá mới:
Liên hệ
- Xuất xứChính hãng tại Việt Nam
- Bảo hànhChính hãng 24 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Mô tả ngắn:
Điều hòa Midea MSAFB-10CRN8
Loại thông dụng - Gas R32
Công suất: 9.000BTU
Mạ vàng chống ăn mòn
Máy chạy êm, làm lạnh nhanh
Kiểu dáng tinh tế, hiện đại
Model mới 2019
Loại thông dụng - Gas R32
Công suất: 9.000BTU
Mạ vàng chống ăn mòn
Máy chạy êm, làm lạnh nhanh
Kiểu dáng tinh tế, hiện đại
Model mới 2019
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Điều hòa Midea 1 chiều công suất 9000.BTU model 2020 là MSAFB-10CRN8. Điều hòa 9000 Btu 1 chiều dùng gas R32 model dieu hoa Midea mới nhất hiện vẫn đang được sản xuất tại Việt Nam với chất lượng được khách hàng tương đối tin cậy qua nhiều năm gắn bó với thị trường và đặc biệt là giá bán hấp dẫn được nhiều công trình Việt Nam và cả thế giới lựa chọn .
Máy lạnh công suất 9000BTU được thiết kế nhỏ gọn, màu trắng rất sạch sẽ tinh tế giúp cho căn phòng trở lên sáng hơn. Điều hòa Midea 1 chiều MSAFB 10CRN8 thiết kế dành cho phòng có diện tích nhỏ hơn 15m2 kết hợp cùng với tính năng công nghệ, chất lượng ngày càng được cải thiện tốt hơn cho người tiêu dùng.
Công suất 9.000BTU của máy lạnh Midea MSAFB-10 làm lạnh nhanh người dùng cảm thấy rất dễ chịu. Đây chính là điều quan trọng nhất của hãng điều hòa mà mọi khách hàng tiêu dùng đều mong muốn. Từ trước đến nay Midea đã hiểu được suy nghĩ của khách hàng nên máy điều hòa Midea MSAFB – 10CRN8 luôn làm lạnh nhanh, mang đến cảm giác sảng khoái ngay khi máy hoạt động. Chế độ khử mùi mang đến không gian thông thoáng và không khí trong lành. Điều hòa Midea MSAFB-10CRN8 sử dụng tấm lọc khử mùi để bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng.Việc sử dụng môi chất làm lạnh gas R32 thân thiện môi trường và hiệu suất làm lạnh cao, là gas sạch thân thiện hơn với môi trường. Hiện nay gas R32 và gas R410 là môi chất làm lạnh mới nhất, tiên tiến nhất mà tất cả các hãng điều hòa trên thế giới đang sử dụng như : Điều hòa Panasonic, điều hòa Daikin, điều hòa LG , điều hòa Casper, dieu hoa Sumikura...
Nhắc đến thương hiệu Midea không phải chỉ riêng điều hòa mà hãng Midea còn sản xuất rất nhiều các thiết bị đồ gia dụng uy tín cho người Việt như : Nồi cơm điện, lò vi sóng, bếp từ, tivi, quạt điện, ấm đun nước siêu tốc … Thực ra rất nhiều khách hàng tiêu dùng chưa hẳn biết Midea thương hiệu của nước nào? hoặc nghĩ là của Việt Nam nhưng nguồn gốc thì hãng Midea là thương hiệu hàng đầu nước Trung Quốc
Dieu hoa Midea đã có tại thị trường Việt Nam từ rất sớm chỉ sau một số hãng vậy nên nói về chất lượng sản phẩm Midea nói chung và nói riêng điều hòa Midea 9000btu 1 chiều năm 2020 MSAFB10CRN8 là sản phẩm có lẽ là không phải nói nhiều về độ tin cậy cho quyết định lựa chọn của gia đình bạn.
Nếu bạn đang tìm mua máy điều hòa cho phòng dưới 15m2 thì hãy chọn công suất 9000BTU đối với phòng tiêu chuẩn hoặc liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vẫn miễn phí về các hãng điều hòa và cả lắp đặt. Công ty chúng tôi cam kết về giá bán điều hòa cạnh tranh nhất khu vực hà nội và hàng chính hãng nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái công ty Thành An xin đền Quý khách hàng 100.000.000 VNĐ ngay lập tức .
Dưới đây là thống số kỹ thuật Điều hòa Midea 1 chiều 9.000BTU MSAFB-10CRN8
Điều hòa Midea | – | MSAFB-10CRN8 | |
Điện nguồn | Ph-V-Hz | 220-240V, 50Hz, 1Ph | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 9000 |
Công suất tiêu thụ | W | 780 | |
Cường độ dòng điện | A | 3,8 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | – |
Công suất tiêu thụ | W | – | |
Cường độ dòng điện | A | – | |
Máy trong | Kích thước (DxRxC) | mm | 805x194x285 |
Kích thước đóng gói (DxRxC) | mm | 870x270x365 | |
Khối lượng thực / Khối lượng đóng gói | Kg | 8.1 / 9.9 | |
Máy ngoài | Kích thước (DxRxC) | mm | 685x260x430 |
Kích thước đóng gói (DxRxC) | mm | 795x345x495 | |
Khối lượng thực / Khối lượng đóng gói | Kg | 24/26 | |
Môi chất làm lạnh – Loại Gas / Khối lượng nạp | Kg | R32/0.36 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 1.7/4.3 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng / Đường ống Gas | mm(inch) | ɸ6.35(1/4″)/ɸ9.52(3/8″) |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 8 | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn) | m2 (m) | 12~16 (dưới 2.8m) |