Danh mục sản phẩm

557x385-banner-web-SAMSUNG-TET

Điều Hoà Thành An      Điều hòa Panasonic      Điều hòa Panasonic treo tường      Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 18000BTU Z18TKH-8
  • Thông tin
  • Bảng giá lắp đặt

Với nhu cầu sử dụng điều hòa cao cấp ngày càng tăng nên sản phẩm điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 18000BTU Z18TKH-8 ra đời nhằm đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu và tiêu chuẩn cao nhất cho sản phẩm điều hòa trên thị trường.

Các căn hộ cao cấp, nhà hàng, phòng khách…thường chọn lựa sản phẩm điều hòa Panasonic 18000 2 chiều này đáp ứng như cầu sử dụng cho không gian có diện tích ~30m2. Bước tiến lớn này khi thay đổi tất cả sản phẩm mang đến cái nhìn mới về điều hòa Panasonic 2017 với các đối thủ của họ như Daikin và Mitsubishi.

GAS R32 THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG HIỆU QUẢ

Trong những năm trở lại đây các sản phẩm sử dụng Gas thông thường đã dần được thay thế bằng các sản phẩm sử dụng Gas R32 siêu sạch với hệ số phá hủy tằng Ozone = 0. Loại Gas mới này hoạt động êm ái, làm lạnh nhanh và hiệu quả nhất hiện nay.

CƠ CHẾ VẬN HÀNH

Motor máy nèn có các dải tần số hoạt động rộng hơn tiết kiệm năng lượng tối đa, làm lạnh và sưởi nhanh hơn máy nén thông thường.

KIỂM SOÁT NĂNG LƯỢNG CHỦ ĐỘNG

Duy trì không khi mát mẻ và ấm áp trong căn phòng tiết kiệm điện đáng kể, nhưng với những thiết kế mới của Panasonic về kỹ thuật giúp bạn hoàn toàn yên tâm và thoải mái tận hưởng khi sử dụng.

TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG

Chức năng kiểm soát năng lượng chủ động hạn chế điện năng tiêu thụ trong chế độ lạnh sưởi, mang đến sự thoải mái và tiện nghi, hoạt động hiệu quả tối ưu.

Thông số kỹ thuật điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 18000BTU Z18TKH-8

Điều hòa Panasonic Khối trong nhà CS-Z18TKH-8
Khối ngoài trời CU-Z18TKH-8
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (Btu/ giờ) 17,700 (3,750-20,500)/ 21,700 (3,750-27,300)
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (kW) 5.20 (1.10-6.00)/ 6.36 (1.10-8.00)
EER/ COP (Btu/hW) 11.9/ 13.2
EER/ COP (W/W) 3.5/ 3.9
Thông số điện Điện áp (V) 220
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) 7.0/ 7.7
Điện vào (W) 1,490 (290-2,050)/ 1,650 (280-2,500)
Khử ẩm L/giờ 2.9
Pt/ giờ 6.1
Lưu thông khí m3/phút 16.3/17.9
ft3/phút 575/630
Độ ồn Trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) (44/37/34)/ (44/37/34)
Ngoài trời (dB-A) 48 / 48
Kích thước Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 296 x 1,070 x 241
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 695 x 875 x 320
Khối lượng tịnh Khối trong nhà (kg) / (lb) Dec-45
Khối ngoài trời (kg) / (lb) 26 / 99
Đường kính ống dẫn Ống lỏng (mm) 6.35
Ống ga (mm) 12.7
Ống gas Chiều dài ống chuẩn 7.5m
Chiều dài ống tối đa 20m
Chênh lệch độ cao tối đa 15m
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung* 20g/m
Nguồn cấp điện Khối ngoài trời
LƯU Ý Lưu ý: Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0,6mm
*Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh