Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 18000BTU Z18TKH-8
- Xuất xứChính hãng Malaysia
- Bảo hànhChính hãng 12 tháng
- Đánh giá
- Phí vận chuyểnMiễn phí nội thành Hà Nội
Loại tiết kiệm điện
2 chiều - 18000BTU - Gas R32
Làm lạnh nhanh, kiểu dáng thanh lịch
Hoạt động êm ái
Dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng
Model mới nhất năm 2017
- Thông tin
- Bảng giá lắp đặt
Với nhu cầu sử dụng điều hòa cao cấp ngày càng tăng nên sản phẩm điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 18000BTU Z18TKH-8 ra đời nhằm đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu và tiêu chuẩn cao nhất cho sản phẩm điều hòa trên thị trường.
Các căn hộ cao cấp, nhà hàng, phòng khách…thường chọn lựa sản phẩm điều hòa Panasonic 18000 2 chiều này đáp ứng như cầu sử dụng cho không gian có diện tích ~30m2. Bước tiến lớn này khi thay đổi tất cả sản phẩm mang đến cái nhìn mới về điều hòa Panasonic 2017 với các đối thủ của họ như Daikin và Mitsubishi.
GAS R32 THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG HIỆU QUẢ
Trong những năm trở lại đây các sản phẩm sử dụng Gas thông thường đã dần được thay thế bằng các sản phẩm sử dụng Gas R32 siêu sạch với hệ số phá hủy tằng Ozone = 0. Loại Gas mới này hoạt động êm ái, làm lạnh nhanh và hiệu quả nhất hiện nay.
CƠ CHẾ VẬN HÀNH
Motor máy nèn có các dải tần số hoạt động rộng hơn tiết kiệm năng lượng tối đa, làm lạnh và sưởi nhanh hơn máy nén thông thường.
KIỂM SOÁT NĂNG LƯỢNG CHỦ ĐỘNG
Duy trì không khi mát mẻ và ấm áp trong căn phòng tiết kiệm điện đáng kể, nhưng với những thiết kế mới của Panasonic về kỹ thuật giúp bạn hoàn toàn yên tâm và thoải mái tận hưởng khi sử dụng.
TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
Chức năng kiểm soát năng lượng chủ động hạn chế điện năng tiêu thụ trong chế độ lạnh sưởi, mang đến sự thoải mái và tiện nghi, hoạt động hiệu quả tối ưu.
Thông số kỹ thuật điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 18000BTU Z18TKH-8
Điều hòa Panasonic | Khối trong nhà | CS-Z18TKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-Z18TKH-8 | |
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm | Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (Btu/ giờ) | 17,700 (3,750-20,500)/ 21,700 (3,750-27,300) |
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (kW) | 5.20 (1.10-6.00)/ 6.36 (1.10-8.00) | |
EER/ COP (Btu/hW) | 11.9/ 13.2 | |
EER/ COP (W/W) | 3.5/ 3.9 | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 7.0/ 7.7 | |
Điện vào (W) | 1,490 (290-2,050)/ 1,650 (280-2,500) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2.9 |
Pt/ giờ | 6.1 | |
Lưu thông khí | m3/phút | 16.3/17.9 |
ft3/phút | 575/630 | |
Độ ồn | Trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) | (44/37/34)/ (44/37/34) |
Ngoài trời (dB-A) | 48 / 48 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 296 x 1,070 x 241 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 695 x 875 x 320 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | Dec-45 |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 26 / 99 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | 6.35 |
Ống ga (mm) | 12.7 | |
Ống gas | Chiều dài ống chuẩn | 7.5m |
Chiều dài ống tối đa | 20m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m | |
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung* | 20g/m | |
Nguồn cấp điện | Khối ngoài trời | |
LƯU Ý | Lưu ý: Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0,6mm *Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh |