Danh mục sản phẩm

557x385-banner-web-SAMSUNG-TET

Điều Hoà Thành An      Điều hòa Panasonic      Điều hòa Panasonic treo tường      Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 12000BTU Z12TKH-8
  • Thông tin
  • Bảng giá lắp đặt

Máy điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 12000BTU Z12TKH-8 là dòng sản phẩm model mới 2017 của hãng Panasonic sẽ được bày bán trên thị trường vào năm 2017 thay thế cho dòng sản phẩm model cũ 2016 E12RKH-8 mang đến 1 cái nhìn mới về sản phẩm của Panasonic.

Với công suất 1.5Hp (12000Btu) thì điều hòa 2 chiều Panasonic tiết kiệm điện Z12TKH-8  được sử dụng lắp đặt ở các phòng khách, phòng họp có diện tích sử dụng <20m2.

Sự thay đổi lớn của Panasonic về kiểu dáng và thiết kế không nhiều bởi về kiểu dáng của họ vẫn tôn vinh về kiểu dáng sang trọng lịch lãm và sự tiện nghi khi sử dụng.

Ưu điểm nổi bật của điều hòa Panasonic 2017

  • Kiểm soát năng lượng chủ động tiết kiệm điện năng
  • Máy nén Smart Inverter tiết kiệm điện lên đến 65% tích hợp cảm biến Econavi
  • Mạch điểu khiển giúp kiểm soát tốc độ của máy nén, động cơ hoạt động êm ái
  • Màn hình của điều khiển không dây LCD lớn hơn và dễ sử dụng
  • Dàn nóng chống ăn mòn có thể lắp đặt ở những nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt tăng tuổi thọ của sản phẩm

Không chỉ dừng lại ở sản phẩm điều hòa làm lạnh và sưởi thông thường, công nghệ tiên tiến được tích hợp trong điều hòa 12000 2 chiều tiết kiệm điện diệt vi rút và vi khuẩn đến 99,99%.

Theo đánh giá của các chuyên gia ttrong tất cả các sản phẩm điều hòa trên thị trường thì dòng điều hòa Panasonic 2 chiều này luôn được đánh giá cao và chọn mua cho các căn hộ cao cấp tôn vinh vẻ sang trọng và tiện nghi cho các căn phòng < 20m2.

Máy nén của Panasonic được bảo hành 7 năm tạo sự tin tưởng cho khách hàng khi chọn mua sản phẩm của hãng.

 Thông số kỹ thuật điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 12000BTU Z12TKH-8

Điều hòa Panasonic Khối trong nhà CS-Z12TKH-8
Khối ngoài trời CU-Z12TKH-8
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (Btu/ giờ) 12,600 (3,140-14,300)/ 14,300 (3,140-20,500)
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (kW) 3.70 (0.92-4.20)/ 4.20 (0.92-6.00)
EER/ COP (Btu/hW) 13/ 13.6
EER/ COP (W/W) 3.8/ 4.0
Thông số điện Điện áp (V) 220
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) 4.5/ 4.9
Điện vào (W) 970 (255-1,200)/ 1,050 (250-1,710)
Khử ẩm L/giờ 2
Pt/ giờ 4.6
Lưu thông khí m3/phút 12.5/12.8
ft3/phút 440/450
Độ ồn Trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) (42/28/25)/ (42/33/30)
Ngoài trời (dB-A) 48 / 50
Kích thước Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 296 x 870 x 236
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 542 x 780 x 289
Khối lượng tịnh Khối trong nhà (kg) / (lb) Sep-34
Khối ngoài trời (kg) / (lb) 20 / 75
Đường kính ống dẫn Ống lỏng (mm) 6.35
Ống ga (mm) 12.7
Ống gas Chiều dài ống chuẩn 7.5m
Chiều dài ống tối đa 15m
Chênh lệch độ cao tối đa 15m
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung* 20g/m
Nguồn cấp điện Khối ngoài trời
LƯU Ý Lưu ý: Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0,6mm
*Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh