Danh mục sản phẩm

557x385-banner-web-SAMSUNG-TET

Điều Hoà Thành An      Điều hòa Panasonic      Điều hòa Panasonic treo tường      Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 24000BTU Z24TKH-8
  • Thông tin
  • Bảng giá lắp đặt

Cứ đến những ngày cuối năm dương lich và đầu năm mới thì các hãng điều hòa công bố và cho ra đời các sản phẩm điều hòa model mới với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sản phẩm điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 24000BTU Z24TKH-8 cũng không ngoại lệ ra đời mang đến cái nhìn mới về các sản phẩm điều hòa.

Ở các phòng họp, nhà hàng và các căn hộ có diện tích khoảng 40m2 thì sử dụng và lắp đặt điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 24000BTU Z24TKH-8 là vô cùng phù hợp.

Nói đến các loại điều hòa dân dụng được sử dụng tại Việt Nam thì Panasonic luôn là hãng điều hòa có sản lượng bán ra tốt nhất ở tất cả các chủng loại. Đời sống người dân được nâng cao thì vào những ngày ẩm ướt và lạnh giá các sản phẩm điều hòa 2 chiều được chọn mua và sử dụng rất nhiều.

Vượt trội hơn hẳn so với các loại điều hòa cùng phân cấp thì Panasonic luôn có những ưu điểm lớn về thiết kế, kiểu dáng cũng như công nghệ tiên tiến được áp dụng vào sản phẩm:

  • Khả năng tiết kiệm điện tối đa lên đến 65% tích hợp công nghệ Inverter và cảm biến Econavi
  • Thương hiệu sản phẩm của Nhật luôn được phát triển và đánh giá cao trên thế giới với các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe va nghiêm ngặt
  • Bảo hành chính hãng 12 tháng và bảo hành máy nén 7 năm tạo sự tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng
  • Màng lọc nhiều lớp vô hiệu hóa ến 99,99% vi khuẩn vi rút và các tác nhân gây hại

Sản phẩm điều hòa Panasonic Z24TKH-8 luôn là sản phẩm công ty Thành An khuyên quý khách hàng nên sử dụng ể trải nghiệm những công nghệ đẳng cấp nhất trên thị trường hiện nay.

Thông số kỹ thuật điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 24000BTU Z24TKH-8

Điều hòa Panasonic Khối trong nhà CS-Z24TKH-8
Khối ngoài trời CU-Z24TKH-8
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (Btu/ giờ) 23,700 (4,770-29,000)/ 27,300 (4,770-34,100)
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (kW) 6.95 (1.40-8.50)/ 8.00 (1.40-10.00)
EER/ COP (Btu/hW) 10.9/ 11.7
EER/ COP (W/W) 3.2/ 3.4
Thông số điện Điện áp (V) 220
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) 10.1/ 11.0
Điện vào (W) 2,170 (430-2,900)/ 2,340 (400-3,300)
Khử ẩm L/giờ 4
Pt/ giờ 8.5
Lưu thông khí m3/phút 19.6/19.2
ft3/phút 690/680
Độ ồn Trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) (47/37/34)/ (47/37/34)
Ngoài trời (dB-A) 53 / 53
Kích thước Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 296 x 1,070 x 241
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 795 x 875 x 320
Khối lượng tịnh Khối trong nhà (kg) / (lb) Dec-59
Khối ngoài trời (kg) / (lb) 26 / 130
Đường kính ống dẫn Ống lỏng (mm) 6.35
Ống ga (mm) 15.88
Ống gas Chiều dài ống chuẩn 10m
Chiều dài ống tối đa 30m
Chênh lệch độ cao tối đa 20m
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung* 30g/m
Nguồn cấp điện Khối ngoài trời
LƯU Ý Lưu ý: Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0,6mm
*Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh